Chuyển đổi carat thành Khối lượng electron (nguyên vẹn)

sang các carat [['car', 'ct']] thành Khối lượng electron (nguyên vẹn) [m_e], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Khối lượng electron (nguyên vẹn) thành carat.




đơn vị khác. Carat thành Khối Lượng Electron (Nguyên Vẹn)

1 ['car', 'ct'] = 2.19553821151553e+26 m_e

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ['car', 'ct'] thành m_e:
15 ['car', 'ct'] = 15 × 2.19553821151553e+26 m_e = 3.29330731727329e+27 m_e


Carat thành Khối Lượng Electron (Nguyên Vẹn) đơn vị cơ sở

carat Khối lượng electron (nguyên vẹn)

Carat

Một carat là đơn vị đo khối lượng dùng để đo các loại đá quý và ngọc trai, bằng 200 milligram.

công thức là

Carat bắt nguồn từ hạt carob, vốn được sử dụng như một vật cân đối trong cân bằng do trọng lượng đồng đều của nó. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 16 để đo các viên đá quý quý giá.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, carat chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp trang sức để xác định trọng lượng của kim cương và các loại đá quý khác, với 1 carat bằng 0,2 gram.


Khối Lượng Electron (Nguyên Vẹn)

Khối lượng electron (nguyên vẹn) là khối lượng không đổi của electron, khoảng 9.10938356 × 10⁻³¹ kilogram, đại diện cho khối lượng của electron khi nghỉ.

công thức là

Khối lượng electron lần đầu tiên được đo trong đầu thế kỷ 20 thông qua các thí nghiệm liên quan đến tia catốt và sau đó được tinh chỉnh với những tiến bộ trong vật lý phần tử, xác lập nó như một hằng số cơ bản trong vật lý.

Bảng chuyển đổi

Khối lượng electron được sử dụng trong các phép tính liên quan đến vật lý nguyên tử và hạ nguyên tử, cơ học lượng tử, và trong việc xác định các đơn vị liên quan đến đặc tính của hạt, chẳng hạn như trong bộ chuyển đổi 'Trọng lượng và Khối lượng' cho mục đích khoa học và giáo dục.



Chuyển đổi carat Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi