Chuyển đổi kilômét/giây thành centimet/phút

sang các kilômét/giây [km/s] thành centimet/phút [cm/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet/phút thành kilômét/giây.




đơn vị khác. Kilômét/giây thành Centimet/phút

1 km/s = 359997120.02304 cm/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 km/s thành cm/h:
15 km/s = 15 × 359997120.02304 cm/h = 5399956800.3456 cm/h


Kilômét/giây thành Centimet/phút đơn vị cơ sở

kilômét/giây centimet/phút

Kilômét/giây

Một kilômét trên giây (km/s) là đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một kilômét đi qua trong một giây.

công thức là

Kilômét trên giây đã được sử dụng trong các bối cảnh khoa học, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý, để đo tốc độ cao như tốc độ của các vật thể thiên văn và tàu vũ trụ. Việc sử dụng nó trở nên nổi bật với sự phát triển của các kỹ thuật đo lường chính xác vào thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, km/s chủ yếu được sử dụng trong thiên văn học, vật lý thiên văn và khoa học vũ trụ để mô tả vận tốc của các sao, thiên hà và tàu vũ trụ. Nó cũng được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các hiện tượng tốc độ cao.


Centimet/phút

Centimet trên giờ (cm/h) là một đơn vị tốc độ đo khoảng cách tính bằng centimet đi qua hoặc bao phủ trong một giờ.

công thức là

Centimet trên giờ đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học và công nghiệp để đo tốc độ di chuyển hoặc tăng trưởng chậm, đặc biệt trong các lĩnh vực như sinh học và khoa học vật liệu. Việc sử dụng của nó trở nên tiêu chuẩn hơn với việc áp dụng hệ mét vào thế kỷ XIX.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, cm/h được sử dụng trong các ứng dụng như đo tốc độ tăng trưởng sinh học, lắng đọng hoặc chuyển động của chất lỏng và vật liệu trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.



Chuyển đổi kilômét/giây Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi