Chuyển đổi dặm/giây thành mét/phút
sang các dặm/giây [yd/s] thành mét/phút [m/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mét/phút thành dặm/giây.
đơn vị khác. Dặm/giây thành Mét/phút
1 yd/s = 54.863999890272 m/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 yd/s thành m/phút:
15 yd/s = 15 × 54.863999890272 m/phút = 822.95999835408 m/phút
Dặm/giây thành Mét/phút đơn vị cơ sở
dặm/giây | mét/phút |
---|
Dặm/giây
Dặm trên giây (yd/s) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một dặm đi trong một giây.
công thức là
Dặm đã được sử dụng như một đơn vị chiều dài từ thế kỷ 12, chủ yếu ở Vương quốc Anh và Hoa Kỳ. Đơn vị dặm/giây như một đơn vị tốc độ xuất hiện khi chấp nhận dặm trong hệ đo lường, nhưng nó ít phổ biến hơn các đơn vị khác như mét trên giây.
Bảng chuyển đổi
Dặm trên giây thỉnh thoảng được sử dụng trong các lĩnh vực như hàng không, thể thao và kỹ thuật tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh để đo tốc độ khi các đơn vị imperial được ưa chuộng.
Mét/phút
Mét trên phút (m/phút) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trong một phút.
công thức là
Mét trên phút đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiều lĩnh vực như sản xuất và vận tải để đo tốc độ, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Đây là một đơn vị dẫn xuất dựa trên mét, đơn vị cơ sở của chiều dài trong hệ SI, và phút, một đơn vị của thời gian.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, m/phút chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh công nghiệp và kỹ thuật để đo tốc độ tuyến tính, đặc biệt ở những nơi cần độ chính xác ở mức phút, mặc dù đơn vị SI mét trên giây (m/s) phổ biến hơn trong các ứng dụng khoa học.