Chuyển đổi dặm/phút thành mét/phút
sang các dặm/phút [yd/phút] thành mét/phút [m/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mét/phút thành dặm/phút.
đơn vị khác. Dặm/phút thành Mét/phút
1 yd/phút = 0.9143999981712 m/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 yd/phút thành m/phút:
15 yd/phút = 15 × 0.9143999981712 m/phút = 13.715999972568 m/phút
Dặm/phút thành Mét/phút đơn vị cơ sở
dặm/phút | mét/phút |
---|
Dặm/phút
Dặm trên phút (yd/phút) là một đơn vị tốc độ thể hiện số dặm đi được trong một phút.
công thức là
Dặm đã là một đơn vị chiều dài truyền thống trong hệ thống imperial, và dặm trên phút đã được sử dụng trong quá khứ để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các lĩnh vực như máy móc hoặc sản xuất. Việc sử dụng của nó đã giảm đi khi chuyển sang hệ mét.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dặm trên phút hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng hiện đại nhưng vẫn có thể gặp trong các ngành công nghiệp hoặc hệ thống cũ, nơi các đơn vị imperial vẫn được giữ lại để đo tốc độ hoặc tỷ lệ.
Mét/phút
Mét trên phút (m/phút) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trong một phút.
công thức là
Mét trên phút đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiều lĩnh vực như sản xuất và vận tải để đo tốc độ, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Đây là một đơn vị dẫn xuất dựa trên mét, đơn vị cơ sở của chiều dài trong hệ SI, và phút, một đơn vị của thời gian.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, m/phút chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh công nghiệp và kỹ thuật để đo tốc độ tuyến tính, đặc biệt ở những nơi cần độ chính xác ở mức phút, mặc dù đơn vị SI mét trên giây (m/s) phổ biến hơn trong các ứng dụng khoa học.