Chuyển đổi foot/hour thành Tốc độ vũ trụ - giây
sang các foot/hour [ft/h] thành Tốc độ vũ trụ - giây [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Tốc độ vũ trụ - giây thành foot/hour.
đơn vị khác. Foot/hour thành Tốc Độ Vũ Trụ - Giây
1 ft/h = 7.55952678571429e-09 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft/h thành None:
15 ft/h = 15 × 7.55952678571429e-09 None = 1.13392901785714e-07 None
Foot/hour thành Tốc Độ Vũ Trụ - Giây đơn vị cơ sở
foot/hour | Tốc độ vũ trụ - giây |
---|
Foot/hour
Bước chân mỗi giờ (ft/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một bàn chân đi được trong một giờ.
công thức là
Bước chân mỗi giờ đã từng được sử dụng trong kỹ thuật và xây dựng để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các bối cảnh tiêu chuẩn của hệ đo lường Anh. Việc sử dụng nó đã giảm đi khi chuyển sang hệ mét và các đơn vị tốc độ phổ biến hơn như mét trên giây hoặc dặm trên giờ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, bước chân mỗi giờ hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng vẫn có thể xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên môn như kỹ thuật, xây dựng hoặc các bối cảnh khoa học nơi hệ đo lường Anh được duy trì.
Tốc Độ Vũ Trụ - Giây
Tốc độ vũ trụ là vận tốc tối thiểu mà một vật thể phải có để thoát khỏi ảnh hưởng trọng lực của một thiên thể mà không cần thêm lực đẩy.
công thức là
Khái niệm về tốc độ vũ trụ bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 với sự phát triển của cơ học quỹ đạo và khám phá không gian, ban đầu được sử dụng để mô tả tốc độ thoát khỏi các hành tinh và Trái đất.
Bảng chuyển đổi
Tốc độ vũ trụ được sử dụng trong vật lý thiên văn và khoa học không gian để xác định tốc độ thoát khỏi các tàu vũ trụ và thiên thể, hỗ trợ lập kế hoạch nhiệm vụ và hiểu rõ ảnh hưởng trọng lực.