Chuyển đổi métơ/quar (Mỹ) thành centimet/lít
sang các métơ/quar (Mỹ) [m/qt (Mỹ)] thành centimet/lít [cm/L], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet/lít thành métơ/quar (Mỹ).
đơn vị khác. Métơ/quar (Mỹ) thành Centimet/lít
1 m/qt (Mỹ) = 105.6688209 cm/L
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 m/qt (Mỹ) thành cm/L:
15 m/qt (Mỹ) = 15 × 105.6688209 cm/L = 1585.0323135 cm/L
Métơ/quar (Mỹ) thành Centimet/lít đơn vị cơ sở
métơ/quar (Mỹ) | centimet/lít |
---|
Métơ/quar (Mỹ)
Métơ/quar (Mỹ) là một đơn vị đo tiêu thụ nhiên liệu đại diện cho khoảng cách đã đi được trên mỗi quart nhiên liệu tiêu thụ, chủ yếu ở Hoa Kỳ.
công thức là
Métơ/quar (Mỹ) bắt nguồn như một đơn vị tùy ý ở Hoa Kỳ để biểu thị hiệu quả nhiên liệu, kết hợp đơn vị khoảng cách mét với đơn vị thể tích theo phong cách Mỹ là quart. Nó không phải là một tiêu chuẩn chính thức được công nhận nhưng được sử dụng không chính thức trong một số ngữ cảnh.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, métơ/quar (Mỹ) hiếm khi được sử dụng; tiêu thụ nhiên liệu thường được biểu thị bằng dặm trên gallon (mpg) hoặc lít trên 100 km. Đơn vị này vẫn có thể xuất hiện trong các ứng dụng đặc thù hoặc dữ liệu lịch sử liên quan đến đo lường hiệu quả nhiên liệu của Hoa Kỳ.
Centimet/lít
Centimet trên lít (cm/L) là đơn vị đo lường dùng để biểu thị chiều dài (centimet) trên mỗi đơn vị thể tích (lít), thường trong các bối cảnh như tiêu thụ nhiên liệu hoặc đo lường hiệu quả.
công thức là
Đơn vị centimet trên lít đã được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như ô tô và kỹ thuật để định lượng hiệu quả hoặc tiêu thụ nhiên liệu, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị khác như km/l hoặc mpg. Việc sử dụng bắt nguồn từ việc áp dụng hệ mét để đo lường chính xác.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, cm/L thỉnh thoảng được sử dụng trong các bối cảnh kỹ thuật cụ thể, chẳng hạn như đo tiêu thụ nhiên liệu trong các thiết lập nhỏ hoặc thử nghiệm, nhưng không phải là đơn vị tiêu chuẩn hoặc phổ biến trong các chỉ số hiệu quả nhiên liệu chung.