Chuyển đổi năm (nguyên thủy) thành phút (địa lý)

sang các năm (nguyên thủy) [None] thành phút (địa lý) [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi phút (địa lý) thành năm (nguyên thủy).




đơn vị khác. Năm (Nguyên Thủy) thành Phút (Địa Lý)

1 None = 527388.754045987 None

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 None thành None:
15 None = 15 × 527388.754045987 None = 7910831.3106898 None


Năm (Nguyên Thủy) thành Phút (Địa Lý) đơn vị cơ sở

năm (nguyên thủy) phút (địa lý)

Năm (Nguyên Thủy)

Một năm (nguyên thủy) là khoảng thời gian khoảng 365,24 ngày, đại diện cho một chu kỳ của các mùa của Trái Đất dựa trên điểm xuân phân.

công thức là

Năm nguyên thủy đã được sử dụng từ thời cổ đại để theo dõi các mùa và hệ thống lịch, với lịch Gregorian tinh chỉnh phép đo để phù hợp với quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Bảng chuyển đổi

Năm nguyên thủy được sử dụng làm cơ sở cho lịch Gregorian, là lịch dân sự phổ biến nhất trên toàn thế giới, để tổ chức các năm và mùa.


Phút (Địa Lý)

Một phút địa lý là một đơn vị thời gian bằng 1/60 của một giờ địa lý, được sử dụng trong thiên văn để đo thời gian dựa trên sự quay của Trái Đất so với các vì sao xa.

công thức là

Phút địa lý bắt nguồn từ nhu cầu đo lường sự quay của Trái Đất so với các vật thể thiên văn xa xôi, với khái niệm này bắt nguồn từ sự phát triển của thời gian địa lý trong thiên văn học vào thế kỷ XIX.

Bảng chuyển đổi

Phút địa lý chủ yếu được sử dụng trong thiên văn học và vật lý thiên văn để xác định các khoảng thời gian chính xác liên quan đến sự quay của Trái Đất so với các vì sao, đặc biệt trong hệ tọa độ thiên thể và theo dõi kính thiên văn.



Chuyển đổi năm (nguyên thủy) Thành Phổ biến Thời gian Chuyển đổi