Chuyển đổi tấn (làm lạnh) thành kilojoule/giờ

sang các tấn (làm lạnh) [ton] thành kilojoule/giờ [kJ/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilojoule/giờ thành tấn (làm lạnh).




đơn vị khác. Tấn (Làm Lạnh) thành Kilojoule/giờ

1 ton = 12660.6702138715 kJ/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ton thành kJ/h:
15 ton = 15 × 12660.6702138715 kJ/h = 189910.053208072 kJ/h


Tấn (Làm Lạnh) thành Kilojoule/giờ đơn vị cơ sở

tấn (làm lạnh) kilojoule/giờ

Tấn (Làm Lạnh)

Một tấn làm lạnh là một đơn vị công suất dùng để mô tả khả năng làm mát của hệ thống điều hòa không khí và làm lạnh, tương đương với lượng nhiệt loại bỏ của một tấn đá tan chảy trong 24 giờ.

công thức là

Tấn làm lạnh bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 như một biện pháp thực tế để đo khả năng làm mát, dựa trên lượng nhiệt cần để tan chảy một tấn đá trong vòng 24 giờ, khoảng 12.000 BTU mỗi giờ.

Bảng chuyển đổi

Nó chủ yếu được sử dụng trong ngành HVAC và làm lạnh để xác định khả năng làm mát của các thiết bị điều hòa không khí và máy làm lạnh, với 1 tấn làm lạnh bằng 12.000 BTU/h hoặc khoảng 3,517 kilowatt.


Kilojoule/giờ

Một kilojoule mỗi giờ (kJ/h) là đơn vị công suất thể hiện lượng năng lượng tính bằng kilojoule được truyền hoặc chuyển đổi mỗi giờ.

công thức là

Kilojoule mỗi giờ đã được sử dụng như một thước đo công suất trong các bối cảnh mà tốc độ truyền năng lượng được thể hiện theo thời gian, đặc biệt trong kỹ thuật và các ứng dụng khoa học, mặc dù nó ít phổ biến hơn các đơn vị SI tiêu chuẩn như watt.

Bảng chuyển đổi

kJ/h được sử dụng trong các lĩnh vực đặc thù như nhiệt động lực học và quản lý năng lượng để định lượng tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt trong các hệ thống mà năng lượng được đo bằng kilojoule và tốc độ được thể hiện theo giờ, mặc dù thường được chuyển đổi sang watt để tiêu chuẩn hóa.



Chuyển đổi tấn (làm lạnh) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi