Chuyển đổi tấn (làm lạnh) thành kilovolt ampere

sang các tấn (làm lạnh) [ton] thành kilovolt ampere [kV*A], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilovolt ampere thành tấn (làm lạnh).




đơn vị khác. Tấn (Làm Lạnh) thành Kilovolt Ampere

1 ton = 3.51685284 kV*A

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ton thành kV*A:
15 ton = 15 × 3.51685284 kV*A = 52.7527926 kV*A


Tấn (Làm Lạnh) thành Kilovolt Ampere đơn vị cơ sở

tấn (làm lạnh) kilovolt ampere

Tấn (Làm Lạnh)

Một tấn làm lạnh là một đơn vị công suất dùng để mô tả khả năng làm mát của hệ thống điều hòa không khí và làm lạnh, tương đương với lượng nhiệt loại bỏ của một tấn đá tan chảy trong 24 giờ.

công thức là

Tấn làm lạnh bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 như một biện pháp thực tế để đo khả năng làm mát, dựa trên lượng nhiệt cần để tan chảy một tấn đá trong vòng 24 giờ, khoảng 12.000 BTU mỗi giờ.

Bảng chuyển đổi

Nó chủ yếu được sử dụng trong ngành HVAC và làm lạnh để xác định khả năng làm mát của các thiết bị điều hòa không khí và máy làm lạnh, với 1 tấn làm lạnh bằng 12.000 BTU/h hoặc khoảng 3,517 kilowatt.


Kilovolt Ampere

Một kilovolt ampere (kV·A) là đơn vị công suất biểu kiến trong mạch điện, bằng 1.000 volt-ampere, thể hiện tích của điện áp theo kilovolt và dòng điện theo ampe.

công thức là

Kilovolt ampere xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất biểu kiến trong kỹ thuật điện, đặc biệt với việc áp dụng hệ SI, để định lượng khả năng của thiết bị điện như biến áp và máy phát điện.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilovolt ampere được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện để xác định công suất của các thiết bị điện, đặc biệt trong bối cảnh của biến áp, máy phát điện và hệ thống phân phối điện, hỗ trợ thiết kế và phân tích mạng điện.



Chuyển đổi tấn (làm lạnh) Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi