Chuyển đổi calo (IT)/giây thành kilovolt ampere
sang các calo (IT)/giây [cal/s] thành kilovolt ampere [kV*A], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilovolt ampere thành calo (IT)/giây.
đơn vị khác. Calo (It)/giây thành Kilovolt Ampere
1 cal/s = 4.1868 kV*A
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cal/s thành kV*A:
15 cal/s = 15 × 4.1868 kV*A = 62.802 kV*A
Calo (It)/giây thành Kilovolt Ampere đơn vị cơ sở
calo (IT)/giây | kilovolt ampere |
---|
Calo (It)/giây
1 calo mỗi giây (cal/s) là đơn vị công suất thể hiện tốc độ chuyển hoặc chuyển đổi năng lượng tính bằng calo mỗi giây.
công thức là
Calo ban đầu được định nghĩa là lượng nhiệt cần để nâng nhiệt độ của một gram nước lên một độ Celsius, đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực bao gồm dinh dưỡng và nhiệt động lực học. Việc sử dụng calo trên giây như một đơn vị công suất trở nên phổ biến trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để định lượng tốc độ truyền năng lượng trước khi áp dụng đơn vị SI watt.
Bảng chuyển đổi
Calo trên giây chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học, nhiệt động lực học và một số ứng dụng kỹ thuật để đo công suất, đặc biệt trong các bối cảnh năng lượng chuyển đổi bằng calo là liên quan. Nó ít phổ biến hơn trong sử dụng hàng ngày, đã phần lớn bị thay thế bởi watt (W) trong hệ SI.
Kilovolt Ampere
Một kilovolt ampere (kV·A) là đơn vị công suất biểu kiến trong mạch điện, bằng 1.000 volt-ampere, thể hiện tích của điện áp theo kilovolt và dòng điện theo ampe.
công thức là
Kilovolt ampere xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất biểu kiến trong kỹ thuật điện, đặc biệt với việc áp dụng hệ SI, để định lượng khả năng của thiết bị điện như biến áp và máy phát điện.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kilovolt ampere được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện để xác định công suất của các thiết bị điện, đặc biệt trong bối cảnh của biến áp, máy phát điện và hệ thống phân phối điện, hỗ trợ thiết kế và phân tích mạng điện.