Chuyển đổi terawatt thành pound-foot/giây

sang các terawatt [TW] thành pound-foot/giây [lbf*ft/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-foot/giây thành terawatt.




đơn vị khác. Terawatt thành Pound-Foot/giây

1 TW = 737562148369.551 lbf*ft/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TW thành lbf*ft/s:
15 TW = 15 × 737562148369.551 lbf*ft/s = 11063432225543.3 lbf*ft/s


Terawatt thành Pound-Foot/giây đơn vị cơ sở

terawatt pound-foot/giây

Terawatt

Một terawatt (TW) là đơn vị công suất bằng một nghìn tỷ watt (10^12 watt).

công thức là

Thuật ngữ 'terawatt' được giới thiệu như một phần của hệ mét để định lượng các mức công suất cực lớn, đặc biệt trong các lĩnh vực như vật lý thiên văn và sản xuất năng lượng, trở nên nổi bật vào thế kỷ 20 với những tiến bộ trong đo lường năng lượng và công suất quy mô lớn.

Bảng chuyển đổi

Terawatt được sử dụng để mô tả tổng công suất của các nguồn năng lượng quy mô lớn, chẳng hạn như tổng tiêu thụ năng lượng toàn cầu, bức xạ mặt trời nhận được bởi Trái đất, và các hiện tượng vật lý thiên văn.


Pound-Foot/giây

Một pound-foot trên giây (lbf·ft/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ thực hiện công việc hoặc chuyển giao năng lượng, tương đương với một lực pound tác dụng qua một khoảng cách một foot mỗi giây.

công thức là

Pound-foot trên giây đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh kỹ thuật trong hệ Imperial để định lượng công suất, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí và ô tô, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị khác như mã lực.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pound-foot trên giây hiếm khi được sử dụng; nó chủ yếu được tham khảo trong dữ liệu lịch sử hoặc các tính toán kỹ thuật cụ thể liên quan đến các đơn vị Imperial, với đơn vị công suất tiêu chuẩn hơn là mã lực hoặc watt trong hệ SI.



Chuyển đổi terawatt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi