Chuyển đổi foot pound-force/second thành picowatt
sang các foot pound-force/second [ft*lbf/s] thành picowatt [pW], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picowatt thành foot pound-force/second.
đơn vị khác. Foot Pound-Force/second thành Picowatt
1 ft*lbf/s = 1355817950000 pW
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft*lbf/s thành pW:
15 ft*lbf/s = 15 × 1355817950000 pW = 20337269250000 pW
Foot Pound-Force/second thành Picowatt đơn vị cơ sở
foot pound-force/second | picowatt |
---|
Foot Pound-Force/second
Foot pound-force trên giây (ft·lbf/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ thực hiện công việc hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một foot pound-force là công thực hiện khi một lực pound-force di chuyển một vật thể một foot.
công thức là
Foot pound-force trên giây đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và vật lý, đặc biệt ở Hoa Kỳ, như một đơn vị công suất thực tế trong các lĩnh vực cơ khí và nhiệt động lực học trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, foot pound-force trên giây chủ yếu được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, chẳng hạn như kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, để thể hiện công suất trong các hệ thống sử dụng đơn vị imperial, mặc dù nó ít phổ biến hơn với sự chuyển đổi toàn cầu sang hệ SI.
Picowatt
Một picowatt (pW) là đơn vị công suất bằng một phần nghìn tỷ (10^-12) của một watt.
công thức là
Picowatt được giới thiệu như một phần của tiền tố SI để đo các lượng công suất cực nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, sau khi chuẩn hóa watt như một đơn vị SI của công suất.
Bảng chuyển đổi
Picowatt được sử dụng trong các lĩnh vực như điện tử, vật lý và sinh học để định lượng mức công suất rất thấp, bao gồm trong đo cảm biến, vật lý lượng tử và các ứng dụng công nghệ nano.