Chuyển đổi Đĩa mềm (3,5 inch, ED) thành Exabyte
sang các Đĩa mềm (3,5 inch, ED) [floppy-3.5-ed] thành Exabyte [EB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Exabyte thành Đĩa mềm (3,5 inch, ED).
đơn vị khác. Đĩa Mềm (3,5 Inch, Ed) thành Exabyte
1 floppy-3.5-ed = 2.52775578246656e-12 EB
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 floppy-3.5-ed thành EB:
15 floppy-3.5-ed = 15 × 2.52775578246656e-12 EB = 3.79163367369983e-11 EB
Đĩa Mềm (3,5 Inch, Ed) thành Exabyte đơn vị cơ sở
Đĩa mềm (3,5 inch, ED) | Exabyte |
---|
Đĩa Mềm (3,5 Inch, Ed)
Một đĩa mềm 3,5 inch với dung lượng Đặc biệt (ED) dùng để lưu trữ và truyền dữ liệu.
công thức là
Đĩa mềm 3,5 inch được giới thiệu vào cuối những năm 1980 như một phương tiện lưu trữ di động, thay thế các đĩa 5,25 inch trước đó. Các phiên bản Đặc biệt (ED) xuất hiện vào những năm 1990 để tăng dung lượng lưu trữ, nhưng định dạng này cuối cùng đã bị loại bỏ để nhường chỗ cho các giải pháp lưu trữ hiện đại hơn.
Bảng chuyển đổi
Đĩa mềm 3,5 inch (ED) phần lớn đã lỗi thời, ít được sử dụng ngày nay chủ yếu cho các hệ thống cũ, khôi phục dữ liệu hoặc mục đích hoài niệm. Nó đã được thay thế bằng các ổ USB, ổ cứng ngoài và lưu trữ đám mây.
Exabyte
Một exabyte (EB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng với một quintillion byte (10^18 byte).
công thức là
Exabyte đã được giới thiệu khi dung lượng lưu trữ dữ liệu tăng lên, đóng vai trò như một đơn vị quy mô lớn để đo lường lượng dữ liệu khổng lồ, đặc biệt trong các trung tâm dữ liệu và lưu trữ đám mây, trong cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21.
Bảng chuyển đổi
Exabyte được sử dụng để định lượng lưu trữ dữ liệu quy mô lớn và truyền dữ liệu, chẳng hạn như lưu lượng internet toàn cầu, trung tâm dữ liệu và dung lượng lưu trữ đám mây trong hạ tầng kỹ thuật số hiện đại.