Chuyển đổi CD (80 phút) thành Exabyte

sang các CD (80 phút) [cd-80] thành Exabyte [EB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Exabyte thành CD (80 phút).




đơn vị khác. Cd (80 Phút) thành Exabyte

1 cd-80 = 6.38411101760994e-10 EB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cd-80 thành EB:
15 cd-80 = 15 × 6.38411101760994e-10 EB = 9.57616652641491e-09 EB


Cd (80 Phút) thành Exabyte đơn vị cơ sở

CD (80 phút) Exabyte

Cd (80 Phút)

CD (80 phút) hoặc cd-80 là một đơn vị lưu trữ dữ liệu đại diện cho dung lượng của một đĩa quang tiêu chuẩn dài 80 phút, thường tương đương khoảng 700 megabyte.

công thức là

Đơn vị cd-80 bắt nguồn từ định dạng CD-ROM tiêu chuẩn vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990, thường lưu trữ khoảng 700 MB dữ liệu, tương ứng với một đĩa CD âm thanh 80 phút. Nó trở thành một thước đo tiêu chuẩn cho dung lượng lưu trữ đĩa quang trong thời kỳ công nghệ CD.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, đơn vị cd-80 phần lớn đã lỗi thời khi lưu trữ dữ liệu chuyển sang các giải pháp kỹ thuật số và đám mây. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng trong các bối cảnh lịch sử hoặc để tham khảo dung lượng đĩa quang trong các hệ thống cũ và bộ sưu tập media.


Exabyte

Một exabyte (EB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng với một quintillion byte (10^18 byte).

công thức là

Exabyte đã được giới thiệu khi dung lượng lưu trữ dữ liệu tăng lên, đóng vai trò như một đơn vị quy mô lớn để đo lường lượng dữ liệu khổng lồ, đặc biệt trong các trung tâm dữ liệu và lưu trữ đám mây, trong cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21.

Bảng chuyển đổi

Exabyte được sử dụng để định lượng lưu trữ dữ liệu quy mô lớn và truyền dữ liệu, chẳng hạn như lưu lượng internet toàn cầu, trung tâm dữ liệu và dung lượng lưu trữ đám mây trong hạ tầng kỹ thuật số hiện đại.



Chuyển đổi CD (80 phút) Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi