Chuyển đổi CD (80 phút) thành Exabit
sang các CD (80 phút) [cd-80] thành Exabit [Eb], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Exabit thành CD (80 phút).
đơn vị khác. Cd (80 Phút) thành Exabit
1 cd-80 = 5.10728881408795e-09 Eb
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cd-80 thành Eb:
15 cd-80 = 15 × 5.10728881408795e-09 Eb = 7.66093322113193e-08 Eb
Cd (80 Phút) thành Exabit đơn vị cơ sở
CD (80 phút) | Exabit |
---|
Cd (80 Phút)
CD (80 phút) hoặc cd-80 là một đơn vị lưu trữ dữ liệu đại diện cho dung lượng của một đĩa quang tiêu chuẩn dài 80 phút, thường tương đương khoảng 700 megabyte.
công thức là
Đơn vị cd-80 bắt nguồn từ định dạng CD-ROM tiêu chuẩn vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990, thường lưu trữ khoảng 700 MB dữ liệu, tương ứng với một đĩa CD âm thanh 80 phút. Nó trở thành một thước đo tiêu chuẩn cho dung lượng lưu trữ đĩa quang trong thời kỳ công nghệ CD.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, đơn vị cd-80 phần lớn đã lỗi thời khi lưu trữ dữ liệu chuyển sang các giải pháp kỹ thuật số và đám mây. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng trong các bối cảnh lịch sử hoặc để tham khảo dung lượng đĩa quang trong các hệ thống cũ và bộ sưu tập media.
Exabit
Một exabit (Eb) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 10^18 bit hoặc 1.000.000.000.000.000.000 bit.
công thức là
Exabit được giới thiệu như một phần của hệ thống tiền tố nhị phân để biểu thị các lượng dữ liệu lớn, phù hợp với Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) và đã được công nhận khi nhu cầu đo lường dung lượng lưu trữ và truyền dữ liệu lớn ngày càng tăng trong kỷ nguyên số.
Bảng chuyển đổi
Exabit chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến dung lượng lưu trữ dữ liệu cực lớn, tốc độ truyền dữ liệu cao và các chỉ số hạ tầng dữ liệu toàn cầu, đặc biệt trong các trung tâm dữ liệu, lưu trữ đám mây và đo lường mạng internet chính.