Chuyển đổi kilogram-force thành femtonewton
sang các kilogram-force [kgf] thành femtonewton [fN], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi femtonewton thành kilogram-force.
đơn vị khác. Kilogram-Force thành Femtonewton
1 kgf = 9.80665e+15 fN
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kgf thành fN:
15 kgf = 15 × 9.80665e+15 fN = 1.4709975e+17 fN
Kilogram-Force thành Femtonewton đơn vị cơ sở
kilogram-force | femtonewton |
---|
Kilogram-Force
Kilogram-force (kgf) là một đơn vị lực được định nghĩa là lực tác dụng bởi một kilogram khối lượng trong trọng lực tiêu chuẩn, xấp xỉ bằng 9.80665 newton.
công thức là
Kilogram-force đã từng được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để biểu thị lực dựa trên đơn vị khối lượng kilogram và gia tốc do trọng lực. Nó phổ biến hơn trước khi định nghĩa newton trở thành đơn vị chuẩn của lực trong hệ SI.
Bảng chuyển đổi
Kilogram-force phần lớn đã lỗi thời trong các lĩnh vực khoa học và đã được thay thế bằng newton trong Hệ đo lường quốc tế (SI). Tuy nhiên, nó vẫn có thể gặp trong một số lĩnh vực kỹ thuật hoặc tài liệu cũ, đặc biệt ở các khu vực hoặc ngành công nghiệp sử dụng đơn vị theo tập quán.
Femtonewton
Một femtonewton (fN) là đơn vị đo lực bằng 10^-15 newton.
công thức là
Femtonewton là một phần của hệ SI trong hệ tiền tố, được giới thiệu để đo các lực cực kỳ nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật liên quan đến hiện tượng vi mô hoặc nano.
Bảng chuyển đổi
Femtonewton được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghệ nano, vật lý phân tử và đo lường chính xác, nơi các lực ở quy mô femtonewton là có liên quan.