Chuyển đổi ksi thành newton/trên milimet vuông
sang các ksi [ksi] thành newton/trên milimet vuông [N/mm^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi newton/trên milimet vuông thành ksi.
đơn vị khác. Ksi thành Newton/trên Milimet Vuông
1 ksi = 6.89475729 N/mm^2
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ksi thành N/mm^2:
15 ksi = 15 × 6.89475729 N/mm^2 = 103.42135935 N/mm^2
Ksi thành Newton/trên Milimet Vuông đơn vị cơ sở
ksi | newton/trên milimet vuông |
---|
Ksi
Ksi (kilopound trên inch vuông) là đơn vị đo áp suất đại diện cho hàng nghìn pound-force trên inch vuông.
công thức là
Đơn vị này bắt nguồn từ hệ thống imperial, chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo áp suất trong kỹ thuật và các lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt trong ngành dầu khí.
Bảng chuyển đổi
Ksi vẫn được sử dụng ngày nay trong kỹ thuật, xây dựng và sản xuất để xác định độ bền vật liệu, xếp hạng áp suất và các thông số cấu trúc, đặc biệt tại Hoa Kỳ.
Newton/trên Milimet Vuông
Newton trên mỗi milimet vuông (N/mm²) là một đơn vị đo áp suất hoặc ứng suất, thể hiện lực của một newton tác dụng trên một diện tích của một milimet vuông.
công thức là
Đơn vị này xuất phát từ đơn vị cơ sở SI là newton cho lực và milimet cho diện tích, thường được sử dụng trong kỹ thuật và khoa học vật liệu để đo ứng suất và áp suất. Nó đã được sử dụng kể từ khi hệ SI được áp dụng, với ứng dụng tăng trong các lĩnh vực yêu cầu đo lường chính xác các áp lực cao.
Bảng chuyển đổi
N/mm² được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật, khoa học vật liệu và xây dựng để xác định độ bền vật liệu, ứng suất và mức độ áp suất, đặc biệt trong các bối cảnh yêu cầu độ chính xác cao, chẳng hạn như trong việc xác định độ bền kéo và các mức áp suất.