Chuyển đổi tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) thành pound
sang các tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) [tetradrachma (BG)] thành pound [lbs], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound thành tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh).
đơn vị khác. Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) thành Pound
1 tetradrachma (BG) = 0.0299828676571433 lbs
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tetradrachma (BG) thành lbs:
15 tetradrachma (BG) = 15 × 0.0299828676571433 lbs = 0.44974301485715 lbs
Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) thành Pound đơn vị cơ sở
tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh) | pound |
---|
Tetradrachma (Hy Lạp Kinh Thánh)
Tetradrachma là một đồng xu bạc Hy Lạp cổ đại nặng khoảng bốn drachma, được sử dụng như một đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn trong thế giới Hy Lạp hậu cổ đại.
công thức là
Xuất phát từ Hy Lạp cổ đại, tetradrachma đã được lưu hành rộng rãi trong các thời kỳ cổ điển và Hy Lạp hậu cổ đại, phục vụ như một loại tiền tệ chính cho thương mại và buôn bán qua các thành phố Hy Lạp và hơn thế nữa.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tetradrachma chủ yếu mang tính lịch sử và khảo cổ học, không có giá trị tiền tệ hiện đại hoặc sử dụng, nhưng nó được nghiên cứu vì ý nghĩa lịch sử và tầm quan trọng khảo cổ.
Pound
Pound (lbs) là đơn vị đo trọng lượng hoặc khối lượng phổ biến ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác, tương đương với 16 ounce hoặc khoảng 0.453592 kilogram.
công thức là
Pound có nguồn gốc từ các hệ thống La Mã cổ đại và Anglo-Saxon, phát triển qua nhiều thế kỷ thành dạng hiện tại. Ban đầu dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm pound tháp và pound avoirdupois, trong đó pound avoirdupois trở thành tiêu chuẩn ở hầu hết các quốc gia.
Bảng chuyển đổi
Hiện nay, pound chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để đo trọng lượng cơ thể, thực phẩm và các mặt hàng khác. Nó vẫn là đơn vị tiêu chuẩn trong một số ngành công nghiệp và là một phần của hệ đo lường imperial và Mỹ tiêu chuẩn.