Chuyển đổi shekel (Hebrew Kinh Thánh) thành carat

sang các shekel (Hebrew Kinh Thánh) [shekel (BH)] thành carat [['car', 'ct']], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi carat thành shekel (Hebrew Kinh Thánh).




đơn vị khác. Shekel (Hebrew Kinh Thánh) thành Carat

1 shekel (BH) = 57.12 ['car', 'ct']

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 shekel (BH) thành ['car', 'ct']:
15 shekel (BH) = 15 × 57.12 ['car', 'ct'] = 856.8 ['car', 'ct']


Shekel (Hebrew Kinh Thánh) thành Carat đơn vị cơ sở

shekel (Hebrew Kinh Thánh) carat

Shekel (Hebrew Kinh Thánh)

Shekel (Hebrew Kinh Thánh) là một đơn vị trọng lượng và tiền tệ cổ đại được sử dụng trong thời Kinh Thánh, chủ yếu để đo bạc và các kim loại quý khác.

công thức là

Bắt nguồn từ cổ đại Lưỡng Hà, shekel được sử dụng như một trọng lượng tiêu chuẩn và tiền tệ trong Cận Đông cổ đại, đặc biệt là trong Israel Kinh Thánh. Trọng lượng của nó thay đổi theo thời gian và khu vực, nhưng thường đại diện cho một khối lượng cụ thể dùng để thương mại và thuế.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, shekel là tiền tệ chính thức của Israel (Shekel Mới Israel), nhưng shekel Kinh Thánh như một đơn vị trọng lượng không còn được sử dụng nữa. Thuật ngữ này chủ yếu mang tính lịch sử và tôn giáo.


Carat

Một carat là đơn vị đo khối lượng dùng để đo các loại đá quý và ngọc trai, bằng 200 milligram.

công thức là

Carat bắt nguồn từ hạt carob, vốn được sử dụng như một vật cân đối trong cân bằng do trọng lượng đồng đều của nó. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ thế kỷ 16 để đo các viên đá quý quý giá.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, carat chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp trang sức để xác định trọng lượng của kim cương và các loại đá quý khác, với 1 carat bằng 0,2 gram.



Chuyển đổi shekel (Hebrew Kinh Thánh) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi