Chuyển đổi Khối lượng proton thành ounce
sang các Khối lượng proton [m_p] thành ounce [oz], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ounce thành Khối lượng proton.
đơn vị khác. Khối Lượng Proton thành Ounce
1 m_p = 5.90000020922751e-26 oz
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 m_p thành oz:
15 m_p = 15 × 5.90000020922751e-26 oz = 8.85000031384126e-25 oz
Khối Lượng Proton thành Ounce đơn vị cơ sở
Khối lượng proton | ounce |
---|
Khối Lượng Proton
Khối lượng của proton (m_p) là khối lượng của một proton, một hạt hạ nguyên tử nằm trong hạt nhân của nguyên tử, xấp xỉ 1.6726219 × 10⁻²⁷ kilogram.
công thức là
Khối lượng proton lần đầu tiên được đo trong đầu thế kỷ 20 thông qua các thí nghiệm liên quan đến vật lý nguyên tử và hạt nhân, đặc biệt bởi Ernest Rutherford và các nhà nghiên cứu sau này đã tinh chỉnh giá trị thông qua các thí nghiệm tán xạ và quang phổ khối lượng.
Bảng chuyển đổi
Khối lượng proton được sử dụng như một hằng số cơ bản trong vật lý và hóa học, đóng vai trò là đơn vị khối lượng tiêu chuẩn trong các tính toán nguyên tử và hạt nhân, và rất cần thiết trong việc xác định đơn vị khối lượng nguyên tử và hiểu các phản ứng hạt nhân.
Ounce
Một ounce (oz) là đơn vị đo trọng lượng hoặc khối lượng chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác sử dụng hệ thống imperial. Nó bằng 1/16 pound hoặc khoảng 28,35 gram.
công thức là
Ounce có nguồn gốc từ các hệ thống đo trọng lượng của La Mã cổ đại và trung cổ. Nó đã được sử dụng trong nhiều hình thức khác nhau qua các nền văn hóa khác nhau, với ounce avoirdupois hiện đại được tiêu chuẩn hóa vào thế kỷ 14 ở Anh để thúc đẩy thương mại và buôn bán.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, ounce thường được sử dụng để đo nguyên liệu thực phẩm, kim loại quý và các lượng nhỏ trọng lượng khác ở Hoa Kỳ và các quốc gia sử dụng hệ thống imperial. Nó cũng được sử dụng trong lĩnh vực trang sức, nấu ăn và dịch vụ bưu chính.