Chuyển đổi mina (Hebrew Kinh Thánh) thành ounce
sang các mina (Hebrew Kinh Thánh) [mina (BH)] thành ounce [oz], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ounce thành mina (Hebrew Kinh Thánh).
đơn vị khác. Mina (Hebrew Kinh Thánh) thành Ounce
1 mina (BH) = 20.1484870656003 oz
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mina (BH) thành oz:
15 mina (BH) = 15 × 20.1484870656003 oz = 302.227305984005 oz
Mina (Hebrew Kinh Thánh) thành Ounce đơn vị cơ sở
mina (Hebrew Kinh Thánh) | ounce |
---|
Mina (Hebrew Kinh Thánh)
Mina là một đơn vị trọng lượng cổ đại được sử dụng trong thời kỳ Kinh Thánh, chủ yếu trong văn hóa Hebrew và các nền văn hóa xung quanh, thường tương đương khoảng 50 shekel hoặc khoảng 50 gram.
công thức là
Mina bắt nguồn từ các nền văn minh Cận Đông cổ đại, bao gồm các nền văn hóa Hebrew, Phoenician và Babylonian. Nó được sử dụng rộng rãi trong các văn bản Kinh Thánh và tồn tại qua nhiều thời kỳ như một đơn vị đo lường tiêu chuẩn cho kim loại quý và hàng hóa.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mina hầu như đã lỗi thời như một đơn vị đo lường. Nó chủ yếu được đề cập trong các bối cảnh lịch sử, tôn giáo và học thuật liên quan đến thời kỳ Kinh Thánh và lịch sử cổ đại.
Ounce
Một ounce (oz) là đơn vị đo trọng lượng hoặc khối lượng chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác sử dụng hệ thống imperial. Nó bằng 1/16 pound hoặc khoảng 28,35 gram.
công thức là
Ounce có nguồn gốc từ các hệ thống đo trọng lượng của La Mã cổ đại và trung cổ. Nó đã được sử dụng trong nhiều hình thức khác nhau qua các nền văn hóa khác nhau, với ounce avoirdupois hiện đại được tiêu chuẩn hóa vào thế kỷ 14 ở Anh để thúc đẩy thương mại và buôn bán.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, ounce thường được sử dụng để đo nguyên liệu thực phẩm, kim loại quý và các lượng nhỏ trọng lượng khác ở Hoa Kỳ và các quốc gia sử dụng hệ thống imperial. Nó cũng được sử dụng trong lĩnh vực trang sức, nấu ăn và dịch vụ bưu chính.