Chuyển đổi gigagram thành tấn (kiểm tra) (Anh)
sang các gigagram [Gg] thành tấn (kiểm tra) (Anh) [AT (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi tấn (kiểm tra) (Anh) thành gigagram.
đơn vị khác. Gigagram thành Tấn (Kiểm Tra) (Anh)
1 Gg = 30612244.8979592 AT (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Gg thành AT (Anh):
15 Gg = 15 × 30612244.8979592 AT (Anh) = 459183673.469388 AT (Anh)
Gigagram thành Tấn (Kiểm Tra) (Anh) đơn vị cơ sở
gigagram | tấn (kiểm tra) (Anh) |
---|
Gigagram
Một gigagram (Gg) là đơn vị khối lượng bằng một tỷ gram hoặc một triệu kilogram.
công thức là
Gigagram là một phần của hệ mét, được giới thiệu như một đơn vị tiêu chuẩn cho các khối lượng lớn trong các bối cảnh khoa học và công nghiệp, với việc sử dụng ngày càng phổ biến vào thế kỷ 20 khi các phép đo về số lượng lớn mở rộng.
Bảng chuyển đổi
Gigagram được sử dụng trong các lĩnh vực như kỹ thuật, khoa học môi trường và công nghiệp để định lượng các khối lượng lớn, bao gồm sinh khối, khí thải và vật liệu dạng khối.
Tấn (Kiểm Tra) (Anh)
Tấn (kiểm tra) (Anh), ký hiệu AT (Anh), là một đơn vị trọng lượng truyền thống chủ yếu dùng cho kim loại quý, tương đương 31.1034768 gram.
công thức là
Tấn kiểm tra bắt nguồn từ Vương quốc Anh như một đơn vị đo tiêu chuẩn cho kim loại quý, đặc biệt là vàng và bạc, được sử dụng trong quá trình kiểm tra và giao dịch. Nó có nguồn gốc lịch sử trong hệ thống đế quốc Anh và đã được tiêu chuẩn hóa cho mục đích thương mại và kiểm tra.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, tấn kiểm tra (Anh) chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp kim loại quý để kiểm tra và định giá, đặc biệt ở Vương quốc Anh và các thị trường liên quan, mặc dù nó đã phần lớn bị thay thế bởi gram mét và ounce troy trong thương mại chung.