Chuyển đổi femtogram thành pound-force square second/foot
sang các femtogram [fg] thành pound-force square second/foot [lbf·s²/ft], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force square second/foot thành femtogram.
đơn vị khác. Femtogram thành Pound-Force Square Second/foot
1 fg = 6.85217658568216e-20 lbf·s²/ft
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fg thành lbf·s²/ft:
15 fg = 15 × 6.85217658568216e-20 lbf·s²/ft = 1.02782648785232e-18 lbf·s²/ft
Femtogram thành Pound-Force Square Second/foot đơn vị cơ sở
femtogram | pound-force square second/foot |
---|
Femtogram
Một femtogram (fg) là đơn vị khối lượng bằng 10^-15 gram.
công thức là
Femtogram đã được giới thiệu như một phần của hệ mét mở rộng để đo các khối lượng cực kỳ nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học như hóa học và sinh học, trong thế kỷ 20 khi công nghệ đo lường tiến bộ.
Bảng chuyển đổi
Femtogram được sử dụng trong nghiên cứu khoa học để đo lượng nhỏ các chất, chẳng hạn như trong sinh học phân tử, công nghệ nano và khoa học vật liệu, nơi yêu cầu đo lường chính xác các khối lượng rất nhỏ.
Pound-Force Square Second/foot
Một đơn vị của tích lực động và thời gian, đại diện cho lực pound-force nhân với giây bình phương trên một foot, được sử dụng trong kỹ thuật để đo các đại lượng liên quan đến lực theo thời gian và khoảng cách.
công thức là
Đơn vị bắt nguồn từ hệ thống đế quốc Anh, kết hợp lực pound-force với một đơn vị thời gian bình phương và chiều dài để định lượng các tương tác lực-thời gian cụ thể, chủ yếu trong các ứng dụng kỹ thuật cơ khí và kết cấu.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, đơn vị này hiếm khi được sử dụng trong kỹ thuật hiện đại, nhưng có thể xuất hiện trong các phép tính chuyên biệt liên quan đến lực, thời gian và khoảng cách trong các hệ thống cũ hoặc phân tích lý thuyết trong khuôn khổ đo lường đế quốc.