Chuyển đổi denarius (Biblical Roman) thành đá (Anh)
sang các denarius (Biblical Roman) [denarius] thành đá (Anh) [st (Anh)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi đá (Anh) thành denarius (Biblical Roman).
đơn vị khác. Denarius (Biblical Roman) thành Đá (Anh)
1 denarius = 0.000604696490564236 st (Anh)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 denarius thành st (Anh):
15 denarius = 15 × 0.000604696490564236 st (Anh) = 0.00907044735846354 st (Anh)
Denarius (Biblical Roman) thành Đá (Anh) đơn vị cơ sở
denarius (Biblical Roman) | đá (Anh) |
---|
Denarius (Biblical Roman)
Denarius là một đồng xu bạc nhỏ được sử dụng ở La Mã cổ đại, ban đầu là đơn vị tiêu chuẩn của tiền tệ và trọng lượng.
công thức là
Được giới thiệu vào khoảng thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên, denarius trở thành đồng xu bạc La Mã tiêu chuẩn trong hơn bốn thế kỷ, đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế và thương mại La Mã. Nó thường được đề cập trong các văn bản Kinh Thánh và các ghi chép lịch sử.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, denarius chủ yếu là một tham chiếu lịch sử và một thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu Kinh Thánh và các cuộc thảo luận lịch sử về tiền tệ La Mã cổ đại. Nó không được sử dụng như một đơn vị tiền tệ hiện đại.
Đá (Anh)
Một đá (st) là một đơn vị trọng lượng của Anh bằng 14 pound avoirdupois, chủ yếu được sử dụng để đo trọng lượng cơ thể.
công thức là
Đá có nguồn gốc từ thời Trung cổ ở Anh, nơi nó được sử dụng như một đơn vị trọng lượng thực tế cho thương mại và buôn bán. Việc sử dụng nó đã tồn tại ở Anh để đo trọng lượng cơ thể con người, mặc dù hệ mét đã được chấp nhận ở nơi khác.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, đá vẫn thường được sử dụng ở Anh và Ireland để đo trọng lượng cá nhân, đặc biệt trong lĩnh vực sức khỏe và thể hình, mặc dù phần lớn đã bị thay thế bằng kilogram trong các bối cảnh chính thức và quốc tế.