Chuyển đổi tấn (kiểm tra) (Anh) thành microgam

sang các tấn (kiểm tra) (Anh) [AT (Anh)] thành microgam [µg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi microgam thành tấn (kiểm tra) (Anh).




đơn vị khác. Tấn (Kiểm Tra) (Anh) thành Microgam

1 AT (Anh) = 32666666.6666667 µg

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 AT (Anh) thành µg:
15 AT (Anh) = 15 × 32666666.6666667 µg = 490000000 µg


Tấn (Kiểm Tra) (Anh) thành Microgam đơn vị cơ sở

tấn (kiểm tra) (Anh) microgam

Tấn (Kiểm Tra) (Anh)

Tấn (kiểm tra) (Anh), ký hiệu AT (Anh), là một đơn vị trọng lượng truyền thống chủ yếu dùng cho kim loại quý, tương đương 31.1034768 gram.

công thức là

Tấn kiểm tra bắt nguồn từ Vương quốc Anh như một đơn vị đo tiêu chuẩn cho kim loại quý, đặc biệt là vàng và bạc, được sử dụng trong quá trình kiểm tra và giao dịch. Nó có nguồn gốc lịch sử trong hệ thống đế quốc Anh và đã được tiêu chuẩn hóa cho mục đích thương mại và kiểm tra.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn kiểm tra (Anh) chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp kim loại quý để kiểm tra và định giá, đặc biệt ở Vương quốc Anh và các thị trường liên quan, mặc dù nó đã phần lớn bị thay thế bởi gram mét và ounce troy trong thương mại chung.


Microgam

Một microgam (µg) là đơn vị đo khối lượng bằng một triệu phần của gam (10^-6 gam).

công thức là

Microgam được giới thiệu như một phần của hệ mét để đo các lượng rất nhỏ, đặc biệt trong khoa học và y học, và đã được sử dụng rộng rãi kể từ thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Microgam thường được sử dụng ngày nay trong các lĩnh vực như dược lý, dinh dưỡng và hóa học để đo lượng nhỏ các chất một cách chính xác.



Chuyển đổi tấn (kiểm tra) (Anh) Thành Phổ biến Trọng lượng và Khối lượng Chuyển đổi