Chuyển đổi dặm/giờ thành métơ/giờ

sang các dặm/giờ [yd/h] thành métơ/giờ [m/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi métơ/giờ thành dặm/giờ.




đơn vị khác. Dặm/giờ thành Métơ/giờ

1 yd/h = 0.914399926848006 m/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 yd/h thành m/h:
15 yd/h = 15 × 0.914399926848006 m/h = 13.7159989027201 m/h


Dặm/giờ thành Métơ/giờ đơn vị cơ sở

dặm/giờ métơ/giờ

Dặm/giờ

Dặm mỗi giờ (yd/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một dặm đi được trong một giờ.

công thức là

Dặm đã từng là một đơn vị chiều dài truyền thống trong hệ thống imperial và hệ thống tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, và các đơn vị như dặm trên giờ đã được sử dụng trong lịch sử để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các lĩnh vực như dệt may và sản xuất. Việc sử dụng của nó đã giảm đi khi các đơn vị mét được chấp nhận rộng rãi hơn.

Bảng chuyển đổi

Dặm trên giờ hiếm khi được sử dụng ngày nay, chủ yếu trong các bối cảnh đặc biệt hoặc lịch sử. Nó vẫn có thể được tham khảo trong một số ngành công nghiệp hoặc cho các phép chuyển đổi liên quan đến hệ imperial, nhưng phần lớn đã bị thay thế bởi các đơn vị mét như mét trên giây hoặc km/h.


Métơ/giờ

Mét trên giờ (m/h) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách tính bằng mét đi được trong một giờ.

công thức là

Mét trên giờ đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiều bối cảnh để đo tốc độ chậm, đặc biệt trong các lĩnh vực như vận tải và kỹ thuật, mặc dù ngày nay ít phổ biến hơn do việc áp dụng các đơn vị SI như mét trên giây.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, mét trên giờ chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng chuyên biệt như đo các quá trình di chuyển chậm, giám sát môi trường hoặc trong một số bối cảnh công nghiệp nơi cần đo lường chính xác tốc độ thấp.



Chuyển đổi dặm/giờ Thành Phổ biến Tốc độ Chuyển đổi