Chuyển đổi bước/giây thành centimet/phút
sang các bước/giây [ft/s] thành centimet/phút [cm/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet/phút thành bước/giây.
đơn vị khác. Bước/giây thành Centimet/phút
1 ft/s = 1828.79963424007 cm/min
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft/s thành cm/min:
15 ft/s = 15 × 1828.79963424007 cm/min = 27431.9945136011 cm/min
Bước/giây thành Centimet/phút đơn vị cơ sở
bước/giây | centimet/phút |
---|
Bước/giây
Bước trên giây (ft/s) là một đơn vị tốc độ thể hiện khoảng cách của một bước đi trong một giây.
công thức là
Bước trên giây đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật, vật lý và hàng không, bắt nguồn từ hệ đo lường đế chế nơi bước là một đơn vị chiều dài tiêu chuẩn. Việc sử dụng nó tồn tại trước hệ mét và phổ biến ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác sử dụng hệ đo đế chế.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, ft/s chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý, kỹ thuật và hàng không để đo tốc độ, đặc biệt trong các bối cảnh mà hệ đo đế chế là tiêu chuẩn. Nó cũng được sử dụng trong thể thao và tiêu chuẩn an toàn liên quan đến đo tốc độ.
Centimet/phút
Một đơn vị tốc độ thể hiện số centimet đi được trong một phút.
công thức là
Centimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khoa học và công nghiệp để đo tốc độ chậm, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Nó được lấy từ centimet, một đơn vị chiều dài theo hệ mét, kết hợp với phút, một đơn vị thời gian.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, centimet trên phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như kiểm tra vật liệu, quy trình sản xuất và nghiên cứu khoa học, nơi cần đo chính xác các chuyển động hoặc tốc độ chậm. Nó ít phổ biến trong các ứng dụng hàng ngày, đã phần lớn được thay thế bởi các đơn vị SI như mét trên giây.