Chuyển đổi Tốc độ vũ trụ - giây thành centimet/phút
sang các Tốc độ vũ trụ - giây [None] thành centimet/phút [cm/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet/phút thành Tốc độ vũ trụ - giây.
đơn vị khác. Tốc Độ Vũ Trụ - Giây thành Centimet/phút
1 None = 67199986.5600027 cm/min
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 None thành cm/min:
15 None = 15 × 67199986.5600027 cm/min = 1007999798.40004 cm/min
Tốc Độ Vũ Trụ - Giây thành Centimet/phút đơn vị cơ sở
Tốc độ vũ trụ - giây | centimet/phút |
---|
Tốc Độ Vũ Trụ - Giây
Tốc độ vũ trụ là vận tốc tối thiểu mà một vật thể phải có để thoát khỏi ảnh hưởng trọng lực của một thiên thể mà không cần thêm lực đẩy.
công thức là
Khái niệm về tốc độ vũ trụ bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 với sự phát triển của cơ học quỹ đạo và khám phá không gian, ban đầu được sử dụng để mô tả tốc độ thoát khỏi các hành tinh và Trái đất.
Bảng chuyển đổi
Tốc độ vũ trụ được sử dụng trong vật lý thiên văn và khoa học không gian để xác định tốc độ thoát khỏi các tàu vũ trụ và thiên thể, hỗ trợ lập kế hoạch nhiệm vụ và hiểu rõ ảnh hưởng trọng lực.
Centimet/phút
Một đơn vị tốc độ thể hiện số centimet đi được trong một phút.
công thức là
Centimet trên phút đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khoa học và công nghiệp để đo tốc độ chậm, đặc biệt trước khi phổ biến các đơn vị SI. Nó được lấy từ centimet, một đơn vị chiều dài theo hệ mét, kết hợp với phút, một đơn vị thời gian.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, centimet trên phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như kiểm tra vật liệu, quy trình sản xuất và nghiên cứu khoa học, nơi cần đo chính xác các chuyển động hoặc tốc độ chậm. Nó ít phổ biến trong các ứng dụng hàng ngày, đã phần lớn được thay thế bởi các đơn vị SI như mét trên giây.