Chuyển đổi kilowatt thành mã lực (điều chỉnh theo hệ mét)

sang các kilowatt [kW] thành mã lực (điều chỉnh theo hệ mét) [hp (hệ mét)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực (điều chỉnh theo hệ mét) thành kilowatt.




đơn vị khác. Kilowatt thành Mã Lực (Điều Chỉnh Theo Hệ Mét)

1 kW = 1.3596216173039 hp (hệ mét)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kW thành hp (hệ mét):
15 kW = 15 × 1.3596216173039 hp (hệ mét) = 20.3943242595586 hp (hệ mét)


Kilowatt thành Mã Lực (Điều Chỉnh Theo Hệ Mét) đơn vị cơ sở

kilowatt mã lực (điều chỉnh theo hệ mét)

Kilowatt

Một kilowatt (kW) là đơn vị công suất bằng 1.000 watt, được sử dụng để đo tốc độ truyền hoặc tiêu thụ năng lượng.

công thức là

Kilowatt được giới thiệu như một phần của hệ mét để cung cấp một đơn vị thực tế để đo các công suất lớn hơn, đặc biệt trong kỹ thuật và các bối cảnh điện, và đã được chấp nhận rộng rãi kể từ thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Kilowatt thường được sử dụng ngày nay để chỉ ra công suất của động cơ, thiết bị điện, và các nhà máy phát điện, cũng như trong việc tính tiền tiêu thụ điện và đánh giá công suất.


Mã Lực (Điều Chỉnh Theo Hệ Mét)

Mã lực hệ mét (hp) là một đơn vị công suất được định nghĩa chính xác là 735,5 watt, dùng để đo công suất của động cơ và máy móc.

công thức là

Mã lực hệ mét được giới thiệu vào cuối thế kỷ 19 như một đơn vị tiêu chuẩn để định lượng công suất động cơ, chủ yếu ở châu Âu, thay thế các đơn vị truyền thống như mã lực imperial. Nó được áp dụng để đảm bảo tính nhất quán trong ngành kỹ thuật và ô tô.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, mã lực hệ mét chủ yếu được sử dụng trong ngành ô tô, kỹ thuật và công nghiệp để xác định công suất động cơ, đặc biệt ở các khu vực sử dụng hệ mét. Nó cũng được sử dụng ở một số quốc gia để đánh giá công suất động cơ và máy móc.



Chuyển đổi kilowatt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi