Chuyển đổi kilocalorie (th)/phút thành ngựa nước

sang các kilocalorie (th)/phút [kcal(th)/phút] thành ngựa nước [hp (nước)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi ngựa nước thành kilocalorie (th)/phút.




đơn vị khác. Kilocalorie (Th)/phút thành Ngựa Nước

1 kcal(th)/phút = 0.0934709303619228 hp (nước)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal(th)/phút thành hp (nước):
15 kcal(th)/phút = 15 × 0.0934709303619228 hp (nước) = 1.40206395542884 hp (nước)


Kilocalorie (Th)/phút thành Ngựa Nước đơn vị cơ sở

kilocalorie (th)/phút ngựa nước

Kilocalorie (Th)/phút

Kilocalorie (th)/phút là một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tính bằng kilocalories (nhiệt nhiệt) được chuyển hoặc tiêu thụ mỗi phút.

công thức là

Kilocalorie (th) là một đơn vị truyền thống được sử dụng để đo năng lượng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học, với việc sử dụng bắt nguồn từ các phép đo calo sơ khai. Ký hiệu trên mỗi phút thể hiện tốc độ truyền năng lượng theo thời gian.

Bảng chuyển đổi

Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học liên quan đến tốc độ truyền năng lượng nhiệt, chẳng hạn như trong phép đo calo, nhiệt động lực học và một số ứng dụng kỹ thuật nơi dòng năng lượng được đo bằng kilocalories mỗi phút.


Ngựa Nước

Ngựa nước là một đơn vị công suất dùng để đo tốc độ dòng chảy của nước hoặc truyền năng lượng, dựa trên công suất do dòng nước tạo ra.

công thức là

Ngựa nước bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một cách để định lượng công suất của bánh xe nước và turbine, với giá trị của nó thường liên kết với năng lượng do dòng nước cụ thể tạo ra dưới các điều kiện nhất định.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, ngựa nước chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật thủy lực và ngành công nghiệp năng lượng nước để xác định công suất của turbine nước, máy bơm và các thiết bị thủy lực khác.



Chuyển đổi kilocalorie (th)/phút Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi