Chuyển đổi kilocalorie (th)/phút thành petawatt
sang các kilocalorie (th)/phút [kcal(th)/phút] thành petawatt [PW], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi petawatt thành kilocalorie (th)/phút.
đơn vị khác. Kilocalorie (Th)/phút thành Petawatt
1 kcal(th)/phút = 6.97333333e-14 PW
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal(th)/phút thành PW:
15 kcal(th)/phút = 15 × 6.97333333e-14 PW = 1.0459999995e-12 PW
Kilocalorie (Th)/phút thành Petawatt đơn vị cơ sở
kilocalorie (th)/phút | petawatt |
---|
Kilocalorie (Th)/phút
Kilocalorie (th)/phút là một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tính bằng kilocalories (nhiệt nhiệt) được chuyển hoặc tiêu thụ mỗi phút.
công thức là
Kilocalorie (th) là một đơn vị truyền thống được sử dụng để đo năng lượng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học, với việc sử dụng bắt nguồn từ các phép đo calo sơ khai. Ký hiệu trên mỗi phút thể hiện tốc độ truyền năng lượng theo thời gian.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học liên quan đến tốc độ truyền năng lượng nhiệt, chẳng hạn như trong phép đo calo, nhiệt động lực học và một số ứng dụng kỹ thuật nơi dòng năng lượng được đo bằng kilocalories mỗi phút.
Petawatt
Một petawatt (PW) là đơn vị công suất bằng 10^15 watt, được sử dụng để đo mức công suất cực cao.
công thức là
Petawatt được giới thiệu vào những năm 1980 như một phần của tiền tố SI để mô tả các đầu ra công suất cực cao, đặc biệt trong nghiên cứu quang học laser và vật lý thiên văn.
Bảng chuyển đổi
Petawatt chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến laser cường độ cao, vật lý thiên văn và vật lý hạt nhân để định lượng các đầu ra công suất cực lớn.