Chuyển đổi kilocalorie (th)/phút thành volt ampere
sang các kilocalorie (th)/phút [kcal(th)/phút] thành volt ampere [V*A], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi volt ampere thành kilocalorie (th)/phút.
đơn vị khác. Kilocalorie (Th)/phút thành Volt Ampere
1 kcal(th)/phút = 69.7333333 V*A
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal(th)/phút thành V*A:
15 kcal(th)/phút = 15 × 69.7333333 V*A = 1045.9999995 V*A
Kilocalorie (Th)/phút thành Volt Ampere đơn vị cơ sở
kilocalorie (th)/phút | volt ampere |
---|
Kilocalorie (Th)/phút
Kilocalorie (th)/phút là một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tính bằng kilocalories (nhiệt nhiệt) được chuyển hoặc tiêu thụ mỗi phút.
công thức là
Kilocalorie (th) là một đơn vị truyền thống được sử dụng để đo năng lượng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học, với việc sử dụng bắt nguồn từ các phép đo calo sơ khai. Ký hiệu trên mỗi phút thể hiện tốc độ truyền năng lượng theo thời gian.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học liên quan đến tốc độ truyền năng lượng nhiệt, chẳng hạn như trong phép đo calo, nhiệt động lực học và một số ứng dụng kỹ thuật nơi dòng năng lượng được đo bằng kilocalories mỗi phút.
Volt Ampere
Volt ampere (V·A) là đơn vị công suất biểu kiến trong mạch điện, thể hiện tích của điện áp và dòng điện mà không xem xét hệ số công suất.
công thức là
Volt ampere được thiết lập như một đơn vị công suất biểu kiến cùng với sự phát triển của kỹ thuật điện, đặc biệt là trong các hệ thống dòng xoay chiều (AC). Nó được lấy từ các đơn vị SI volt (V) và ampere (A).
Bảng chuyển đổi
Volt ampere được sử dụng để đo công suất biểu kiến trong các hệ thống điện xoay chiều, đặc biệt trong các thiết bị biến áp, máy phát điện và nguồn cung cấp điện, nhằm đánh giá công suất và hiệu suất.