Chuyển đổi picowatt thành kilojoule/phút

sang các picowatt [pW] thành kilojoule/phút [kJ/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilojoule/phút thành picowatt.




đơn vị khác. Picowatt thành Kilojoule/phút

1 pW = 5.9999999988e-14 kJ/min

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 pW thành kJ/min:
15 pW = 15 × 5.9999999988e-14 kJ/min = 8.9999999982e-13 kJ/min


Picowatt thành Kilojoule/phút đơn vị cơ sở

picowatt kilojoule/phút

Picowatt

Một picowatt (pW) là đơn vị công suất bằng một phần nghìn tỷ (10^-12) của một watt.

công thức là

Picowatt được giới thiệu như một phần của tiền tố SI để đo các lượng công suất cực nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, sau khi chuẩn hóa watt như một đơn vị SI của công suất.

Bảng chuyển đổi

Picowatt được sử dụng trong các lĩnh vực như điện tử, vật lý và sinh học để định lượng mức công suất rất thấp, bao gồm trong đo cảm biến, vật lý lượng tử và các ứng dụng công nghệ nano.


Kilojoule/phút

Một kilojoule trên phút (kJ/phút) là một đơn vị công suất thể hiện lượng năng lượng tính bằng kilojoule được truyền hoặc chuyển đổi mỗi phút.

công thức là

Kilojoule trên phút đã được sử dụng như một đơn vị công suất trong nhiều bối cảnh khoa học và kỹ thuật, đặc biệt trong các lĩnh vực đo tốc độ truyền năng lượng theo thời gian, mặc dù ít phổ biến hơn watt. Việc sử dụng của nó phù hợp với việc áp dụng hệ SI, trong đó năng lượng được đo bằng joule và công suất bằng watt.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilojoule trên phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như dinh dưỡng, vật lý và kỹ thuật để biểu thị tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt khi xử lý các lượng năng lượng lớn hơn theo thời gian, mặc dù watt vẫn là đơn vị SI tiêu chuẩn cho công suất.



Chuyển đổi picowatt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi