Chuyển đổi kilocalorie (IT)/phút thành picowatt

sang các kilocalorie (IT)/phút [kcal/phút] thành picowatt [pW], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picowatt thành kilocalorie (IT)/phút.




đơn vị khác. Kilocalorie (It)/phút thành Picowatt

1 kcal/phút = 69780000000000 pW

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal/phút thành pW:
15 kcal/phút = 15 × 69780000000000 pW = 1.0467e+15 pW


Kilocalorie (It)/phút thành Picowatt đơn vị cơ sở

kilocalorie (IT)/phút picowatt

Kilocalorie (It)/phút

Một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tiêu hao hoặc truyền tải ở tốc độ một kilocalorie mỗi phút.

công thức là

Kilocalorie (kcal) đã được sử dụng trong lịch sử để đo năng lượng trong thực phẩm và dinh dưỡng, trong khi phút là đơn vị thời gian tiêu chuẩn. Kết hợp lại, kcal/phút được sử dụng để định lượng công suất, đặc biệt trong các bối cảnh như tỷ lệ trao đổi chất và tiêu hao năng lượng, trước khi watt được chấp nhận rộng rãi như đơn vị SI của công suất.

Bảng chuyển đổi

kcal/phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như sinh lý học và khoa học thể thao để biểu thị tốc độ tiêu hao năng lượng, mặc dù ngày nay ít phổ biến hơn với việc chấp nhận watt (W) như đơn vị SI tiêu chuẩn của công suất.


Picowatt

Một picowatt (pW) là đơn vị công suất bằng một phần nghìn tỷ (10^-12) của một watt.

công thức là

Picowatt được giới thiệu như một phần của tiền tố SI để đo các lượng công suất cực nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, sau khi chuẩn hóa watt như một đơn vị SI của công suất.

Bảng chuyển đổi

Picowatt được sử dụng trong các lĩnh vực như điện tử, vật lý và sinh học để định lượng mức công suất rất thấp, bao gồm trong đo cảm biến, vật lý lượng tử và các ứng dụng công nghệ nano.



Chuyển đổi kilocalorie (IT)/phút Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi