Chuyển đổi deciwatt thành pound-foot/giờ
sang các deciwatt [dW] thành pound-foot/giờ [lbf*ft/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-foot/giờ thành deciwatt.
đơn vị khác. Deciwatt thành Pound-Foot/giờ
1 dW = 265.522441956794 lbf*ft/h
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dW thành lbf*ft/h:
15 dW = 15 × 265.522441956794 lbf*ft/h = 3982.83662935191 lbf*ft/h
Deciwatt thành Pound-Foot/giờ đơn vị cơ sở
deciwatt | pound-foot/giờ |
---|
Deciwatt
Một deciwatt (dW) là đơn vị công suất bằng một phần mười của một watt, được sử dụng để đo lượng công suất nhỏ.
công thức là
Deciwatt được giới thiệu như một phần của hệ mét với các tiền tố thập phân để cung cấp các bội số nhỏ gọn của watt, mặc dù nó hiếm khi được sử dụng trong thực tế.
Bảng chuyển đổi
Deciwatt hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng hiện đại; nó có thể xuất hiện trong các bối cảnh khoa học chuyên biệt hoặc các tính toán lý thuyết liên quan đến mức công suất nhỏ.
Pound-Foot/giờ
Pound-foot mỗi giờ (lbf·ft/h) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công việc thực hiện trong foot-pound mỗi giờ, thường được sử dụng trong kỹ thuật để đo công suất đầu ra hoặc tiêu thụ.
công thức là
Pound-foot mỗi giờ bắt nguồn từ hệ thống đơn vị imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng công suất trong các lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Việc sử dụng đã giảm đi khi áp dụng hệ SI nhưng vẫn còn phù hợp trong một số ngành công nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, pound-foot mỗi giờ chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật nhất định, như kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, để đo công suất trong các hệ thống sử dụng đơn vị imperial. Nó cũng được sử dụng trong dữ liệu lịch sử và hệ thống kế thừa.