Chuyển đổi centiwatt thành erg/giây
sang các centiwatt [cW] thành erg/giây [erg/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi erg/giây thành centiwatt.
đơn vị khác. Centiwatt thành Erg/giây
1 cW = 100000 erg/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cW thành erg/s:
15 cW = 15 × 100000 erg/s = 1500000 erg/s
Centiwatt thành Erg/giây đơn vị cơ sở
centiwatt | erg/giây |
---|
Centiwatt
Một centiwatt (cW) là đơn vị công suất bằng một phần trăm của một watt, trong đó 1 cW = 0,01 watt.
công thức là
Centiwatt được giới thiệu như một đơn vị nhỏ hơn của đo công suất để hỗ trợ các phép tính liên quan đến mức công suất rất thấp, mặc dù nó không được sử dụng rộng rãi trong thực tế và vẫn là một đơn vị hiếm gặp trong hệ SI.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, centiwatt hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế; các phép đo công suất thường được biểu thị bằng watt hoặc các đơn vị phụ như milliwatt và microwatt. Nó có thể gặp trong các bối cảnh khoa học chuyên biệt hoặc các cuộc thảo luận lý thuyết.
Erg/giây
Erg/giây (erg/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một erg mỗi giây bằng với việc truyền một erg năng lượng mỗi giây.
công thức là
Erg là một đơn vị năng lượng cũ của hệ CGS (xentimét-gram-giây), được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để tính toán khoa học. Erg/giây được sử dụng trong vật lý để định lượng công suất trong các bối cảnh hệ CGS phổ biến, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý lý thuyết.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, erg/giây hiếm khi được sử dụng ngoài các lĩnh vực khoa học chuyên biệt; đơn vị SI watt (W) được ưa chuộng hơn để đo công suất. Tuy nhiên, erg/s vẫn có thể gặp trong dữ liệu lịch sử, thiên văn học hoặc khi làm việc với các phép tính dựa trên hệ CGS.