Chuyển đổi attojoule/giây thành kilocalorie (th)/phút
sang các attojoule/giây [aJ/s] thành kilocalorie (th)/phút [kcal(th)/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilocalorie (th)/phút thành attojoule/giây.
đơn vị khác. Attojoule/giây thành Kilocalorie (Th)/phút
1 aJ/s = 1.43403441751149e-20 kcal(th)/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 aJ/s thành kcal(th)/phút:
15 aJ/s = 15 × 1.43403441751149e-20 kcal(th)/phút = 2.15105162626723e-19 kcal(th)/phút
Attojoule/giây thành Kilocalorie (Th)/phút đơn vị cơ sở
attojoule/giây | kilocalorie (th)/phút |
---|
Attojoule/giây
Một attojoule trên giây (aJ/s) là đơn vị công suất thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng của một attojoule (10^-18 joules) mỗi giây.
công thức là
Attojoule là tiền tố SI tương đối mới được giới thiệu để đo lượng năng lượng cực kỳ nhỏ, và việc sử dụng nó trong các đơn vị công suất như aJ/s đã xuất hiện cùng với sự tiến bộ trong công nghệ nano và vật lý lượng tử, mặc dù nó vẫn là một đơn vị chuyên biệt với lịch sử sử dụng hạn chế.
Bảng chuyển đổi
aJ/s được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các phép đo công suất cực kỳ thấp, chẳng hạn như trong vật lý lượng tử, công nghệ nano, và các nghiên cứu truyền năng lượng ở quy mô nguyên tử hoặc phân tử.
Kilocalorie (Th)/phút
Kilocalorie (th)/phút là một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tính bằng kilocalories (nhiệt nhiệt) được chuyển hoặc tiêu thụ mỗi phút.
công thức là
Kilocalorie (th) là một đơn vị truyền thống được sử dụng để đo năng lượng, đặc biệt trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học, với việc sử dụng bắt nguồn từ các phép đo calo sơ khai. Ký hiệu trên mỗi phút thể hiện tốc độ truyền năng lượng theo thời gian.
Bảng chuyển đổi
Đơn vị này chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học liên quan đến tốc độ truyền năng lượng nhiệt, chẳng hạn như trong phép đo calo, nhiệt động lực học và một số ứng dụng kỹ thuật nơi dòng năng lượng được đo bằng kilocalories mỗi phút.