Chuyển đổi Megabyte thành Petabyte (10^15 bytes)

sang các Megabyte [MB] thành Petabyte (10^15 bytes) [PB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Petabyte (10^15 bytes) thành Megabyte.




đơn vị khác. Megabyte thành Petabyte (10^15 Bytes)

1 MB = 1.048576e-09 PB

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MB thành PB:
15 MB = 15 × 1.048576e-09 PB = 1.572864e-08 PB


Megabyte thành Petabyte (10^15 Bytes) đơn vị cơ sở

Megabyte Petabyte (10^15 bytes)

Megabyte

Một megabyte (MB) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 1.048.576 byte hoặc 10^6 byte theo ký hiệu thập phân, thường được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu.

công thức là

Thuật ngữ 'megabyte' bắt nguồn từ những năm 1960 với sự ra đời của bộ nhớ máy tính và đo lường dữ liệu. Ban đầu, nó dựa trên các lũy thừa của hai (1.048.576 byte), nhưng vào cuối thế kỷ 20, nó cũng được sử dụng theo dạng thập phân (1.000.000 byte) để tiếp thị các thiết bị lưu trữ.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, megabyte được sử dụng để định lượng kích thước dữ liệu trong máy tính, chẳng hạn như kích thước tệp, dung lượng lưu trữ và tốc độ truyền dữ liệu. Định nghĩa nhị phân (1.048.576 byte) thường được sử dụng trong các ngữ cảnh máy tính, trong khi định nghĩa thập phân (1.000.000 byte) phổ biến trong tiếp thị và điện tử tiêu dùng.


Petabyte (10^15 Bytes)

Một petabyte (PB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 10^15 byte hoặc 1.000.000.000.000.000 byte.

công thức là

Petabyte đã được giới thiệu như một phần của tiền tố nhị phân và thập phân cho các đơn vị lưu trữ dữ liệu lớn, ngày càng nổi bật với sự phát triển của dữ liệu lớn và các trung tâm dữ liệu quy mô lớn vào đầu thế kỷ 21.

Bảng chuyển đổi

Petabyte được sử dụng để đo dung lượng lưu trữ dữ liệu quy mô lớn trong các trung tâm dữ liệu, dịch vụ lưu trữ đám mây và hệ thống quản lý dữ liệu doanh nghiệp.



Chuyển đổi Megabyte Thành Phổ biến Lưu trữ dữ liệu Chuyển đổi