Chuyển đổi Exabit thành Kilobyte (10^3 bytes)
sang các Exabit [Eb] thành Kilobyte (10^3 bytes) [KB], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Kilobyte (10^3 bytes) thành Exabit.
đơn vị khác. Exabit thành Kilobyte (10^3 Bytes)
1 Eb = 144115188075856 KB
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Eb thành KB:
15 Eb = 15 × 144115188075856 KB = 2.16172782113784e+15 KB
Exabit thành Kilobyte (10^3 Bytes) đơn vị cơ sở
Exabit | Kilobyte (10^3 bytes) |
---|
Exabit
Một exabit (Eb) là đơn vị thông tin kỹ thuật số bằng 10^18 bit hoặc 1.000.000.000.000.000.000 bit.
công thức là
Exabit được giới thiệu như một phần của hệ thống tiền tố nhị phân để biểu thị các lượng dữ liệu lớn, phù hợp với Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) và đã được công nhận khi nhu cầu đo lường dung lượng lưu trữ và truyền dữ liệu lớn ngày càng tăng trong kỷ nguyên số.
Bảng chuyển đổi
Exabit chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến dung lượng lưu trữ dữ liệu cực lớn, tốc độ truyền dữ liệu cao và các chỉ số hạ tầng dữ liệu toàn cầu, đặc biệt trong các trung tâm dữ liệu, lưu trữ đám mây và đo lường mạng internet chính.
Kilobyte (10^3 Bytes)
Một kilobyte (KB) là đơn vị của thông tin kỹ thuật số bằng 1.000 byte, dựa trên hệ thập phân.
công thức là
Thuật ngữ 'kilobyte' bắt nguồn từ những ngày đầu của máy tính để biểu thị 1.000 byte, phù hợp với tiền tố SI 'kilo'. Theo thời gian, nó cũng đã được sử dụng để chỉ 1.024 byte trong một số ngữ cảnh, đặc biệt trong bộ nhớ máy tính, dẫn đến một số mơ hồ.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, 'kilobyte' thường đề cập đến 1.000 byte trong các bối cảnh lưu trữ và truyền dữ liệu, theo hệ thập phân. Tuy nhiên, trong bộ nhớ máy tính, nó thường được dùng để chỉ 1.024 byte, phản ánh hệ nhị phân.