Chuyển đổi tấn lực (đo lường mét) thành pound-force
sang các tấn lực (đo lường mét) [tf] thành pound-force [lbf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force thành tấn lực (đo lường mét).
đơn vị khác. Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Pound-Force
1 tf = 2204.62261949979 lbf
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tf thành lbf:
15 tf = 15 × 2204.62261949979 lbf = 33069.3392924969 lbf
Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Pound-Force đơn vị cơ sở
tấn lực (đo lường mét) | pound-force |
---|
Tấn Lực (Đo Lường Mét)
Tấn lực (đo lường mét), ký hiệu: tf, là một đơn vị của lực bằng với lực tác dụng bởi một tấn mét (1000 kg) dưới trọng lực tiêu chuẩn (9.80665 m/s²).
công thức là
Tấn lực bắt nguồn từ nhu cầu định lượng các lực lớn trong kỹ thuật và bối cảnh công nghiệp, đặc biệt trong việc đo lực của động cơ và máy móc, và đã được sử dụng dưới nhiều dạng khác nhau kể từ đầu thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Tấn lực (đo lường mét) chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật, vật lý và các ứng dụng công nghiệp để biểu thị các lực lớn, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến máy móc nặng, phân tích cấu trúc và tính toán lực trong danh mục 'Lực'.
Pound-Force
Pound-force (lbf) là một đơn vị đo lực trong hệ imperial, được định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng một pound với tốc độ 32.174 feet trên giây bình phương.
công thức là
Pound-force bắt nguồn từ hệ thống Đế quốc Anh và đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và vật lý để đo lượng lực, đặc biệt ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, trước khi hệ SI được phổ biến rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, pound-force chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác cho các ứng dụng kỹ thuật, sản xuất và cơ khí nơi các đơn vị imperial vẫn phổ biến, thường trong các bối cảnh như xác định mô-men xoắn động cơ hoặc tải trọng kết cấu.