Chuyển đổi tấn lực (đo lường mét) thành attonewton
sang các tấn lực (đo lường mét) [tf] thành attonewton [aN], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi attonewton thành tấn lực (đo lường mét).
đơn vị khác. Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Attonewton
1 tf = 9.80665e+21 aN
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tf thành aN:
15 tf = 15 × 9.80665e+21 aN = 1.4709975e+23 aN
Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Attonewton đơn vị cơ sở
tấn lực (đo lường mét) | attonewton |
---|
Tấn Lực (Đo Lường Mét)
Tấn lực (đo lường mét), ký hiệu: tf, là một đơn vị của lực bằng với lực tác dụng bởi một tấn mét (1000 kg) dưới trọng lực tiêu chuẩn (9.80665 m/s²).
công thức là
Tấn lực bắt nguồn từ nhu cầu định lượng các lực lớn trong kỹ thuật và bối cảnh công nghiệp, đặc biệt trong việc đo lực của động cơ và máy móc, và đã được sử dụng dưới nhiều dạng khác nhau kể từ đầu thế kỷ 20.
Bảng chuyển đổi
Tấn lực (đo lường mét) chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật, vật lý và các ứng dụng công nghiệp để biểu thị các lực lớn, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến máy móc nặng, phân tích cấu trúc và tính toán lực trong danh mục 'Lực'.
Attonewton
Một attonewton (aN) là đơn vị đo lực bằng 10^-18 newtons.
công thức là
Attonewton là một phần của hệ thống tiền tố SI, được giới thiệu để đo các lực cực kỳ nhỏ, với việc sử dụng ngày càng trở nên phù hợp trong công nghệ nano và các phép đo chính xác.
Bảng chuyển đổi
Attonewtons được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các lực vi mô, chẳng hạn như trong vật lý nguyên tử và phân tử, và trong các ứng dụng công nghệ nano nơi các lực rất nhỏ được đo lường.