Chuyển đổi tấn lực (đo lường mét) thành kilopound-force

sang các tấn lực (đo lường mét) [tf] thành kilopound-force [kipf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilopound-force thành tấn lực (đo lường mét).




đơn vị khác. Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Kilopound-Force

1 tf = 2.20462261949979 kipf

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tf thành kipf:
15 tf = 15 × 2.20462261949979 kipf = 33.0693392924968 kipf


Tấn Lực (Đo Lường Mét) thành Kilopound-Force đơn vị cơ sở

tấn lực (đo lường mét) kilopound-force

Tấn Lực (Đo Lường Mét)

Tấn lực (đo lường mét), ký hiệu: tf, là một đơn vị của lực bằng với lực tác dụng bởi một tấn mét (1000 kg) dưới trọng lực tiêu chuẩn (9.80665 m/s²).

công thức là

Tấn lực bắt nguồn từ nhu cầu định lượng các lực lớn trong kỹ thuật và bối cảnh công nghiệp, đặc biệt trong việc đo lực của động cơ và máy móc, và đã được sử dụng dưới nhiều dạng khác nhau kể từ đầu thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Tấn lực (đo lường mét) chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật, vật lý và các ứng dụng công nghiệp để biểu thị các lực lớn, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến máy móc nặng, phân tích cấu trúc và tính toán lực trong danh mục 'Lực'.


Kilopound-Force

Một kilopound-force (kipf) là đơn vị đo lực bằng 1.000 pound-force, chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật và xây dựng để đo các lực lớn.

công thức là

Kilopound-force bắt nguồn từ Hoa Kỳ như một đơn vị thực tế cho kỹ thuật kết cấu, đặc biệt trong bối cảnh các dự án xây dựng quy mô lớn, và đã được sử dụng từ giữa thế kỷ 20.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilopound-force chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật dân dụng và kết cấu tại Hoa Kỳ để xác định lực trong thiết kế và phân tích, mặc dù ít phổ biến hơn trên toàn thế giới do việc áp dụng các đơn vị SI.



Chuyển đổi tấn lực (đo lường mét) Thành Phổ biến Lực Chuyển đổi