Chuyển đổi hecta thành dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ)
sang các hecta [ha] thành dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) [mi^2 (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) thành hecta.
đơn vị khác. Hecta thành Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ)
1 ha = 0.00386100614138266 mi^2 (Mỹ)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ha thành mi^2 (Mỹ):
15 ha = 15 × 0.00386100614138266 mi^2 (Mỹ) = 0.0579150921207399 mi^2 (Mỹ)
Hecta thành Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ) đơn vị cơ sở
hecta | dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) |
---|
Hecta
Một hecta là đơn vị diện tích theo hệ mét bằng 10.000 mét vuông, thường được sử dụng để đo diện tích đất.
công thức là
Hecta được giới thiệu trong hệ mét vào thế kỷ 19 để cung cấp một đơn vị thực tế cho việc đo diện tích đất, đặc biệt trong nông nghiệp và lâm nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Hecta được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới để đo diện tích đất lớn, chẳng hạn như trang trại, rừng và công viên, đặc biệt ở các quốc gia sử dụng hệ mét.
Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ)
Một dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh dài một dặm, đặc biệt được sử dụng trong hệ thống khảo sát của Hoa Kỳ.
công thức là
Dặm vuông đã được sử dụng trong lịch sử để đo lường đất đai và bản đồ ở Hoa Kỳ, bắt nguồn từ hệ thống đế quốc Anh. Nó thường được sử dụng trong khảo sát và phân chia đất đai, đặc biệt trong các bối cảnh nông thôn và nông nghiệp.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) chủ yếu được sử dụng trong khảo sát đất đai, bất động sản và dữ liệu địa lý tại Hoa Kỳ, đặc biệt để đo diện tích đất lớn như quận, bang và công viên quốc gia.