Chuyển đổi foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ) thành kilômét vuông
sang các foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ) [ft^2 (Mỹ)] thành kilômét vuông [km^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilômét vuông thành foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ).
đơn vị khác. Foot Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ) thành Kilômét Vuông
1 ft^2 (Mỹ) = 9.29034116e-08 km^2
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ft^2 (Mỹ) thành km^2:
15 ft^2 (Mỹ) = 15 × 9.29034116e-08 km^2 = 1.393551174e-06 km^2
Foot Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ) thành Kilômét Vuông đơn vị cơ sở
foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ) | kilômét vuông |
---|
Foot Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ)
Một foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ) là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh dài một foot, chủ yếu được sử dụng trong đo đạc đất đai và bất động sản tại Hoa Kỳ.
công thức là
Foot vuông bắt nguồn từ đơn vị chiều dài là foot, đã được sử dụng từ thời cổ đại. Ứng dụng của nó như một đơn vị đo diện tích đã trở nên tiêu chuẩn tại Hoa Kỳ cho các phép đo đất đai và tài sản vào thế kỷ 19 và 20.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, foot vuông (khảo sát Hoa Kỳ) được sử dụng rộng rãi trong bất động sản, xây dựng và khảo sát đất đai tại Hoa Kỳ để đo kích thước tài sản, diện tích xây dựng và lô đất.
Kilômét Vuông
Một kilômét vuông là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh dài một kilômét.
công thức là
Kilômét vuông đã được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn để đo diện tích trong hệ mét kể từ khi nó được chấp nhận, chủ yếu để đo các diện tích đất lớn như quốc gia và khu vực.
Bảng chuyển đổi
Nó thường được sử dụng trong địa lý, quy hoạch đô thị và nghiên cứu môi trường để định lượng diện tích đất và khu vực, đặc biệt trong các bối cảnh yêu cầu đo lường quy mô lớn.