Chuyển đổi mét vuông decimet thành dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ)

sang các mét vuông decimet [dm^2] thành dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) [mi^2 (Mỹ)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) thành mét vuông decimet.




đơn vị khác. Mét Vuông Decimet thành Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ)

1 dm^2 = 3.86100614138266e-09 mi^2 (Mỹ)

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dm^2 thành mi^2 (Mỹ):
15 dm^2 = 15 × 3.86100614138266e-09 mi^2 (Mỹ) = 5.79150921207399e-08 mi^2 (Mỹ)


Mét Vuông Decimet thành Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ) đơn vị cơ sở

mét vuông decimet dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ)

Mét Vuông Decimet

Một mét vuông decimet (dm^2) là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có các cạnh dài một decimet (10 centimet).

công thức là

Mét vuông decimet được lấy từ decimet, một đơn vị chiều dài theo hệ mét, và đã được sử dụng trong các phép đo theo hệ mét để biểu thị các diện tích nhỏ đến trung bình, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật kể từ khi hệ mét được chấp nhận.

Bảng chuyển đổi

Mét vuông decimet được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, kiến trúc và khoa học để đo diện tích bề mặt nhỏ, đặc biệt ở những nơi các đơn vị theo hệ mét là tiêu chuẩn và các phép đo chính xác cần thiết.


Dặm Vuông (Khảo Sát Hoa Kỳ)

Một dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) là đơn vị diện tích bằng với diện tích của một hình vuông có cạnh dài một dặm, đặc biệt được sử dụng trong hệ thống khảo sát của Hoa Kỳ.

công thức là

Dặm vuông đã được sử dụng trong lịch sử để đo lường đất đai và bản đồ ở Hoa Kỳ, bắt nguồn từ hệ thống đế quốc Anh. Nó thường được sử dụng trong khảo sát và phân chia đất đai, đặc biệt trong các bối cảnh nông thôn và nông nghiệp.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, dặm vuông (khảo sát Hoa Kỳ) chủ yếu được sử dụng trong khảo sát đất đai, bất động sản và dữ liệu địa lý tại Hoa Kỳ, đặc biệt để đo diện tích đất lớn như quận, bang và công viên quốc gia.



Chuyển đổi mét vuông decimet Thành Phổ biến Diện tích Chuyển đổi