Chuyển đổi pound-force/trên inch vuông thành centimet nước (4°C)
sang các pound-force/trên inch vuông [lbf/in^2] thành centimet nước (4°C) [cmH2O], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet nước (4°C) thành pound-force/trên inch vuông.
đơn vị khác. Pound-Force/trên Inch Vuông thành Centimet Nước (4°c)
1 lbf/in^2 = 70.3088936998158 cmH2O
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 lbf/in^2 thành cmH2O:
15 lbf/in^2 = 15 × 70.3088936998158 cmH2O = 1054.63340549724 cmH2O
Pound-Force/trên Inch Vuông thành Centimet Nước (4°c) đơn vị cơ sở
pound-force/trên inch vuông | centimet nước (4°C) |
---|
Pound-Force/trên Inch Vuông
Pound-force trên inch vuông (lbf/in^2) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một pound-force tác dụng trên diện tích của một inch vuông.
công thức là
Đơn vị bắt nguồn từ hệ thống Imperial và trở nên phổ biến rộng rãi tại Hoa Kỳ để đo áp suất, đặc biệt trong kỹ thuật và đo áp suất lốp xe.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, lbf/in^2, thường được gọi là psi, vẫn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như ô tô, hàng không vũ trụ và công nghiệp để đo áp suất.
Centimet Nước (4°c)
Centimet nước (4°C), ký hiệu là cmH2O, là đơn vị đo áp lực thể hiện áp lực do một cột nước cao một centimet tại 4 độ Celsius.
công thức là
Centimet nước được phát triển như một đơn vị đo áp lực thực tế trong các lĩnh vực y tế và kỹ thuật, đặc biệt cho các phép đo áp lực thấp như áp lực hô hấp và áp lực chất lỏng, bắt nguồn từ việc sử dụng cột nước trong các ống thủy ngân.
Bảng chuyển đổi
Nó chủ yếu được sử dụng trong các môi trường y tế để đo áp lực nội sọ, áp lực hô hấp và các ứng dụng áp lực thấp khác, nơi yêu cầu đo chính xác các chênh lệch áp lực nhỏ.