Chuyển đổi xentimét mercure (0°C) thành picopascal

sang các xentimét mercure (0°C) [cmHg] thành picopascal [pPa], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picopascal thành xentimét mercure (0°C).




đơn vị khác. Xentimét Mercure (0°c) thành Picopascal

1 cmHg = 1.33322387e+15 pPa

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cmHg thành pPa:
15 cmHg = 15 × 1.33322387e+15 pPa = 1.999835805e+16 pPa


Xentimét Mercure (0°c) thành Picopascal đơn vị cơ sở

xentimét mercure (0°C) picopascal

Xentimét Mercure (0°c)

Xentimét mercure (0°C) là đơn vị đo áp suất thể hiện áp suất do một cột mercure dài một xentimét tại 0°C tạo ra.

công thức là

Xentimét mercure đã từng được sử dụng trong thủy kế và đo áp suất trước khi áp dụng pascal. Nó bắt nguồn từ việc sử dụng cột mercure trong thủy kế để đo áp suất khí quyển, với đơn vị phản ánh chiều cao của cột mercure.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, xentimét mercure phần lớn đã lỗi thời và được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực y tế và lịch sử để đo huyết áp và áp suất khí quyển ở một số khu vực.


Picopascal

Picopascal (pPa) là đơn vị đo áp suất bằng 10^-12 pascal, biểu thị một phép đo áp suất cực kỳ nhỏ.

công thức là

Picopascal được giới thiệu như một phần của tiền tố SI để đo các áp suất rất thấp, chủ yếu trong nghiên cứu khoa học và các lĩnh vực chuyên môn đòi hỏi độ chính xác cao. Việc sử dụng nó đã bị hạn chế do kích thước nhỏ của đơn vị.

Bảng chuyển đổi

Hiện tại, picopascal hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng có thể được sử dụng trong các thí nghiệm khoa học liên quan đến đo áp suất cực thấp hoặc trong các bối cảnh lý thuyết nơi các giá trị áp suất cực nhỏ có liên quan.



Chuyển đổi xentimét mercure (0°C) Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi