Chuyển đổi xentimét mercure (0°C) thành milipascal
sang các xentimét mercure (0°C) [cmHg] thành milipascal [mPa], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi milipascal thành xentimét mercure (0°C).
đơn vị khác. Xentimét Mercure (0°c) thành Milipascal
1 cmHg = 1333223.87 mPa
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cmHg thành mPa:
15 cmHg = 15 × 1333223.87 mPa = 19998358.05 mPa
Xentimét Mercure (0°c) thành Milipascal đơn vị cơ sở
xentimét mercure (0°C) | milipascal |
---|
Xentimét Mercure (0°c)
Xentimét mercure (0°C) là đơn vị đo áp suất thể hiện áp suất do một cột mercure dài một xentimét tại 0°C tạo ra.
công thức là
Xentimét mercure đã từng được sử dụng trong thủy kế và đo áp suất trước khi áp dụng pascal. Nó bắt nguồn từ việc sử dụng cột mercure trong thủy kế để đo áp suất khí quyển, với đơn vị phản ánh chiều cao của cột mercure.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, xentimét mercure phần lớn đã lỗi thời và được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực y tế và lịch sử để đo huyết áp và áp suất khí quyển ở một số khu vực.
Milipascal
Một milipascal (mPa) là đơn vị đo áp suất bằng một phần nghìn của pascal, đơn vị SI của áp suất.
công thức là
Milipascal được lấy từ pascal, tên của nó xuất phát từ Blaise Pascal. Nó được sử dụng trong các ngữ cảnh yêu cầu đo áp suất rất nhỏ, nhưng việc sử dụng nó khá hiếm do sự phổ biến rộng rãi của pascal.
Bảng chuyển đổi
Milipascal chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để đo áp suất rất thấp, chẳng hạn như trong động lực học chất lỏng, hệ thống chân không và các thiết bị nhạy cảm trong danh mục 'Áp suất' của 'Chuyển đổi phổ biến'.