Chuyển đổi khí quyển kỹ thuật thành newton/mét vuông

sang các khí quyển kỹ thuật [at] thành newton/mét vuông [N/m^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi newton/mét vuông thành khí quyển kỹ thuật.




đơn vị khác. Khí Quyển Kỹ Thuật thành Newton/mét Vuông

1 at = 98066.5 N/m^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 at thành N/m^2:
15 at = 15 × 98066.5 N/m^2 = 1470997.5 N/m^2


Khí Quyển Kỹ Thuật thành Newton/mét Vuông đơn vị cơ sở

khí quyển kỹ thuật newton/mét vuông

Khí Quyển Kỹ Thuật

Khí quyển kỹ thuật (at) là một đơn vị đo áp suất được định nghĩa chính xác là 101.325 pascal, đại diện cho áp suất khí quyển trung bình ở mực nước biển.

công thức là

Khí quyển kỹ thuật được thiết lập như một đơn vị chuẩn của áp suất vào đầu thế kỷ 20 để hỗ trợ các phép tính khoa học và kỹ thuật liên quan đến áp suất khí quyển, phù hợp với tiêu chuẩn khí quyển quốc tế (ISA).

Bảng chuyển đổi

Nó chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, khí tượng và kỹ thuật để định lượng áp suất khí quyển, đặc biệt trong các lĩnh vực yêu cầu đo áp suất tiêu chuẩn ở mực nước biển.


Newton/mét Vuông

Newton trên mét vuông (N/m²) là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn của hệ SI, thể hiện lực của một newton tác dụng trên diện tích của một mét vuông.

công thức là

Đơn vị này được thiết lập như một phần của Hệ đo lường quốc tế (SI) vào năm 1960, thay thế các đơn vị trước đó như pascal, hiện là đơn vị chuẩn của SI cho áp suất.

Bảng chuyển đổi

N/m², hoặc pascal (Pa), được sử dụng rộng rãi trong khoa học, kỹ thuật và khí tượng để đo áp suất, ứng suất và các đại lượng liên quan.



Chuyển đổi khí quyển kỹ thuật Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi