Chuyển đổi năm (địa lý) thành phút (địa lý)

sang các năm (địa lý) [None] thành phút (địa lý) [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi phút (địa lý) thành năm (địa lý).




đơn vị khác. Năm (Địa Lý) thành Phút (Địa Lý)

1 None = 527409.219258252 None

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 None thành None:
15 None = 15 × 527409.219258252 None = 7911138.28887378 None


Năm (Địa Lý) thành Phút (Địa Lý) đơn vị cơ sở

năm (địa lý) phút (địa lý)

Năm (Địa Lý)

Một năm địa lý là thời gian Trái Đất hoàn thành một vòng quỹ đạo quanh Mặt Trời so với các sao cố định, khoảng 365.25636 ngày.

công thức là

Khái niệm về năm địa lý đã được sử dụng từ thời cổ đại trong thiên văn học để đo lường chu kỳ quỹ đạo của Trái Đất so với các sao xa xăm, trước cả hệ thống lịch Gregorian.

Bảng chuyển đổi

Các năm địa lý được sử dụng trong thiên văn học để theo dõi vị trí của Trái Đất trong quỹ đạo so với các sao cố định, hỗ trợ tính toán tọa độ thiên văn và lập danh mục sao.


Phút (Địa Lý)

Một phút địa lý là một đơn vị thời gian bằng 1/60 của một giờ địa lý, được sử dụng trong thiên văn để đo thời gian dựa trên sự quay của Trái Đất so với các vì sao xa.

công thức là

Phút địa lý bắt nguồn từ nhu cầu đo lường sự quay của Trái Đất so với các vật thể thiên văn xa xôi, với khái niệm này bắt nguồn từ sự phát triển của thời gian địa lý trong thiên văn học vào thế kỷ XIX.

Bảng chuyển đổi

Phút địa lý chủ yếu được sử dụng trong thiên văn học và vật lý thiên văn để xác định các khoảng thời gian chính xác liên quan đến sự quay của Trái Đất so với các vì sao, đặc biệt trong hệ tọa độ thiên thể và theo dõi kính thiên văn.



Chuyển đổi năm (địa lý) Thành Phổ biến Thời gian Chuyển đổi